scoperta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scoperta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoperta trong Tiếng Ý.
Từ scoperta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phát hiện, sự phát minh, sự tìm ra, Phát minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scoperta
sự phát hiệnnoun Non avrebbe certo potuto immaginare il significato della sua scoperta. Ông không thể tưởng tượng được tầm quan trọng của sự phát hiện này. |
sự phát minhnoun la scoperta dei medicinali — c'è una gran quantità di dati linkati che stanno venendo a galla Sự phát minh ra thuốc - toàn bộ dữ liệu liên kết sẽ xuất hiện |
sự tìm ranoun E devi scoprire cosa ti stia facendo arrabbiare per davvero. Phải thực sự tìm ra điều gì làm cô nóng giận. |
Phát minhnoun Non posso andare dal cliente con una scoperta a metà. Tôi không thể chào hàng với một nửa phát minh. |
Xem thêm ví dụ
Di quello che avrei scoperto sulla mia vera natura. Về thật sự mình là ai. |
Mi ha scoperto in bagno. Trong phòng tắm. |
Aveva scoperto una grande quantità di questa mattina. Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay. |
Sapevo che mi sarebbe toccata la prigione se qualcuno avesse scoperto che stavo tornando ai miei vecchi esperimenti. Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình. |
Oltre a incoraggiarle dal punto di vista spirituale, le aiutò a comprarsi un camioncino scoperto con cui andare alle adunanze tenute nella Sala del Regno e portare i prodotti agricoli al mercato. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Ho scoperto che c'è una cosa importante quanto il sesso: Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: |
Non crederai a cosa ho scoperto. Bác không tin nổi cháu đã biết gì đâu... |
Il bugiardo può non essere scoperto subito, ma pensate al suo futuro. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
Ai suoi tempi, prima della scoperta degli antisettici e degli antibiotici, l’assistenza sanitaria negli ospedali era ben diversa da quella a cui siamo abituati oggi. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Cosa hai scoperto? Cậu có gì? |
Ho scoperto che sono due i motivi fondamentali che intervengono principalmente nel ritorno all’attività e nel cambiamento di atteggiamento, abitudini e azioni. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Ho scoperto ora in varie comunità, dalle start-up ebraiche indie lungo le coste alle Moschee gestite da donne, alle chiese nere di New York e della Carolina del Nord, fino al pullman sacro guidato da suore, che attraversa questo paese portando un messaggio di giustizia e pace, che esiste un'etica religiosa condivisa e che sta emergendo nella forma di una religione densa di vita. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Nel corso degli anni, ho tuttavia scoperto un tema comune in molte delle risposte alla mia domanda. Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi. |
Tecnicamente era intestata anche a me, e nonostante quello che hai scoperto su di me e Conrad al Southfork Inn... il mio ex marito non aveva nessun diritto di vendere. Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó. |
Si è mai scoperta questa prova? Có ai tìm được bằng chứng nào không? |
Cosa abbiamo scoperto? Vậy chúng tôi đã phát hiện ra gì nào? |
Beh, ho scoperto che e'la stessa societa'che controlla la catena di fast-food di Fring. Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring. |
Cerca di rendermi umile con la sua pietà appena scoperta? Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao? |
Pyp e'stato scoperto mentre rubava una forma di formaggio. Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai. |
È probabilmente l'impresa più audace dell'età dell ́oro edoardiana dell'esplorazione, e mi pare sia venuto il momento, considerando tutto quello che abbiamo scoperto da allora dallo scorbuto ai pannelli solari, che qualcuno vada a finire il lavoro. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Il tecnezio (dal greco technetos, artificiale) fu scoperto nei laboratori dell'Istituto di Fisica dell'Università di Palermo nel 1937 da Carlo Perrier ed Emilio Segrè in Sicilia. Sự phát hiện ra nguyên tố 43 cuối cùng được xác nhận trong thực nghiệm năm 1937 tại Đại học Palermo ở Sicilia do Carlo Perrier và Emilio Segrè tiến hành. |
Non è stata ancora scoperta nessuna prova diretta”. — Journal of the American Chemical Society, 12 maggio 1955. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Si è scoperto che alcune di queste sono persiane, non greche! Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp! |
Quando si studia il processo mentale che ha permesso di fare una certa scoperta, si capisce che gli scienziati non sono poi così diversi da noi. Khi bạn đọc về quá trình nghiên cứu dẫn đến phát minh hay định nghĩa mới, bạn sẽ thấy rằng các nhà khoa học thật ra cũng không khác chúng ta là mấy. |
E fu una grande scoperta. Kết quả này thật sự rất tuyệt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoperta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scoperta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.