scopa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scopa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scopa trong Tiếng Ý.
Từ scopa trong Tiếng Ý có các nghĩa là chổi, Chổi, cây chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scopa
chổinoun Mia mamma, tua mamma, scopa che si piega. Mẹ tôi, mẹ bạn, bay trên cán chổi. |
Chổinoun Mia mamma, tua mamma, scopa che si piega. Mẹ tôi, mẹ bạn, bay trên cán chổi. |
cây chổinoun Che gli ha preso alla scopa di Harry? Xảy ra chuyện gì với cây chổi của Harry vậy? |
Xem thêm ví dụ
Si e'portato dietro una fottuta scopa-succhiasangue. Hắn ta có một con gà theo cùng. |
Vorrei continuare a filmare gente che scopa per tutto il giorno. Anh chỉ muốn được tiếp tục quay phim người ta làm tình suốt cả ngày. |
Era una scopa che volevi. Đây là cây chổi như ngươi từng muốn |
Mia mamma, tua mamma, scopa che si piega. Mẹ tôi, mẹ bạn, bay trên cán chổi. |
Un serpente di pezza di un metro e mezzo attorcigliato intorno a un manico di scopa andava bene per rappresentare il serpente di rame di cui si parla in Numeri 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
Senza pensare più a come potrebbero essere in grado di dare Gregor speciale piacere, la sorella ora calci po ́di cibo o altro molto velocemente nella sua camera nel mattina ed a mezzogiorno, prima che lei corse a suo negozio, e la sera, indifferente al fatto che il cibo aveva forse solo stato assaggiato o, ciò che è accaduto più di frequente, è rimasto completamente indisturbato, l'ha sbattuto fuori con un colpo di scopa. Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô. |
Sei una ragazzina selvaggia sposata a uno stronzo che la tratta come un soprammobile e che oltretutto si scopa un ragazzino 14enne. Anh là một cô bé non trẻ đầy ngông cuồng và sẽ kết hôn với một tên đểu cáng nào đó rồi hắn xem anh chỉ như một vật sở hữu, thậm chí còn quan hệ với mấy nhóc 14 tuổi nữa |
Scopa alla grande e quando porta una donna all'orgasmo, è talmente appagata che muore. Rất tuyệt, rồi anh ta làm một phụ nữ đạt đến cực khoái, cô ta thoả mãn cho tới chết. |
Ha detto che una puttana che scopa e non può parlare potrebbe valere il doppio. Hắn nói một con điếm biết làm tình nhưng không thể nói có thể có giá gấp đôi bình thường. |
Insomma, me lo portai a casa e me lo scopai svariate volte. Tôi mang anh ta về nhà và quan hệ với anh ta mấy lần |
Ancora ricordo quando era un manico di scopa! Ta vẫn còn nhớ khi nó là một cây chổi thần. |
Nessuno mi scopa! Không ai quân tâm đến tôi ở đây |
Si scopa tua madre come faceva prima. Hắn vẫn ngủ với mẹ ngài. |
Il tempo si ferma, la realtà si piega, e si scopa 5 volte al giorno. Thời gian ngừng lại, hiện thực bị bẻ cong... và cậu sẽ quất tôi 5 lần 1 ngày. |
Scopa altre ragazze? Nó có đệt loanh quanh không? |
Con una scopa? Trên một cây chổi sao? |
Monta una scopa. Chúng có cây chổi không? |
Si scopa chi, Brace? Ăn nằm cái gì, Brace? |
In Iraq il sito disabitato dell’antica Babilonia, circa 80 chilometri a sud di Baghdad, è la prova dell’adempimento di ciò che disse Geova tramite Isaia: “Certamente la spazzerò con la scopa dell’annientamento”. — Isaia 14:22, 23. Địa điểm của thành Ba-by-lôn xưa—khoảng 80 kilômét phía nam Baghdad, Iraq—hiện nay không có ai ở là bằng chứng cho thấy những gì Đức Giê-hô-va nói qua tiên tri Ê-sai đã được ứng nghiệm: “Ta sẽ dùng chổi hủy-diệt mà quét nó”.—Ê-sai 14:22, 23. |
C'erano una pila di scatole e una scopa e sono inciampato. Tôi bị trượt chân ngã vào mấy cái hộp |
Mettetevi sulla sinistra del vostro manico di scopa. Tới đứng kế cây chổi của mình nào. |
La signora Samsa fece un movimento come se volesse trattenere la scopa, ma non lo fanno. Bà Samsa một phong trào như nếu cô muốn để hạn chế cây chổi, nhưng đã không làm điều đó. |
A Panias (Cesarea di Filippo) Antioco III inseguì il generale Scopa che combatteva per l’Egitto e i suoi 10.000 uomini “scelti” fino a Sidone, “una città con fortificazioni”. Tại Paneas (Caesarea Philippi), Antiochus III đẩy Tướng Scopas của Ê-díp-tô cùng 10.000 quân thiện chiến, hay “quân tinh-nhuệ”, phải rút vào thành Si-đôn, “một thành vững-bền”. |
Mindy fa sesso per la prima volta con Joey, lui la scopa di brutto nell'armadio scuro dietro il dojo. " anh phang cô ấy trong tủ đồ tối mịt ở sau võ đường. " |
Personalmente, non mi può fregare di meno di chi si scopa. Giờ thì, cá nhân tôi chả quan tâm cái mông chuột gì đến người mà anh chọc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scopa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scopa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.