script trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ script trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ script trong Tiếng Ý.
Từ script trong Tiếng Ý có nghĩa là script. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ script
script
O sei solo uno Script-kiddie? Hay anh chỉ viết script vớ vẩn? |
Xem thêm ví dụ
È uno script. Đây là một đoạn mã. |
Ashley Miller e Zack Stentz scriveranno l'adattamento dello script originale. Ashley Miller và Zack Stentz được thuê để thực hiện phần kịch bản của phim. |
Moore scrisse delle sceneggiature molto dettagliate per il successivo lavoro di Gibbons; lo script per il primo numero, ad esempio, era composto da «101 pagine scritte in modo molto fitto senza spazi tra le singole vignette o addirittura tra le pagine». Kịch bản của Moore được viết rất chi tiết để Gibbons minh họa, họa sĩ nhớ lại: "kịch bản cho tập đầu tiên của Watchmen theo tôi là có chừng 101 trang đánh máy cách dòng đơn, giữa các phần mô tả của từng hình vẽ không hề có khoảng trống, hay, đến cả giữa các phần mô tả của hai trang vẽ cũng không có khoảng trống". |
O sei solo uno Script-kiddie? Hay anh chỉ viết script vớ vẩn? |
Freestyle Script e un font scripta progettato nel 1981 di Martin Wait. Freestyle Script là phông chữ kiểu script được thiết kế Martin Wait năm 1981. |
Crichton disse che a causa della "moderata lunghezza" del libro il suo script avrebbe avuto solo il 10-20 % del contenuto originario mentre altre sequenze sarebbero state eliminate per motivi legati al budget e ragioni pratiche. Crichton cho biết vì quyển sách "khá dài" nên phần kịch bản chỉ bao quát được khoảng từ 10 tới 20 phần trăm nội dung gốc; nhiều cảnh quay đã bị hủy vì cả lí do kinh phí lẫn thực tiễn, và dù phần kịch bản gốc bao gồm nhiều cảnh máu me, thì những hình ảnh bạo lực này đã được giảm thiểu. |
E la maggior parte di loro, tranne SCRIPT e Cha0, non ha dimostrato alcuna vera capacità sociale nel mondo esterno - solo sul web. Và đa số, trừ SCRIPT và Cha0, họ không thể hiện kĩ năng giao tiếp thực tế nào ở ngoài đời thực - mà chỉ ở trên mạng. |
Cameriera: Abbiamo errori di registro scottati in padella con una spruzzata dei più raffinati dati corrotti, brioche binaria, sandwich di RAM installatore di Conficker, un'insalata di script con o senza condimento polimorfico, e un kebab di codice grigliato. Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín. |
" Voi avete una chiave per quelle porte, e con un po ́ di magia degli script da linea di comando, potete prendervi quegli articoli scientifici ". Bạn có được chìa khoá& lt; br / & gt; để tới các cánh cửa đó và chỉ cần một chút phép thuật từ các dòng lệnh& lt; br / & gt; bạn có thể lấy được các bài báo khoa học đó. |
Ancora più importante, CTP2 aveva un linguaggio "script" pienamente attestato chiamato SLIC, con una sintassi simile al linguaggio di programmazione C++, attraverso il quale molte cose del gioco potevano essere modificate. Quan trọng hơn nữa, Call to Power II đã có một ngôn ngữ kịch bản được chứng thực đầy đủ gọi là SLIC, với một cú pháp giống như C mà thông qua đó người chơi có thể tinh chỉnh nhiều thứ trong game. |
L'autrice ha adattato il romanzo al film personalmente, e il suo script è stato revisionato dallo sceneggiatore Billy Ray. Collins chuyển thể bộ phim dựa trên của tiểu thuyết một mình, và kịch bản được chỉnh sửa bởi người viết kịch bản phim, Billy Ray. |
Una gran quantità di regole di gioco sono contenute nei file di testo, assieme a molti script dell'IA. Một số lượng lớn các quy tắc trò chơi được lưu trữ trong các tập tin văn bản, cùng với nhiều kịch bản AI. |
Ignora gli script Bỏ qua script |
Il 4 maggio 2003 Cameron confermò che uno script per il film era in sviluppo durante un'intervista sul programma Tokudane! della Fuji TV. Cameron cho rằng kịch bản của bộ phim vẫn đang được phát triển trong một cuộc phỏng vấn tại chương trình Tokudane! trên Fuji TV vào ngày 7 tháng 5 năm 2003. |
Se il tuo gruppo conta più di 5000 membri, puoi utilizzare questo script per creare l'elenco. Nếu nhóm của bạn có hơn 5.000 thành viên, bạn có thể dùng tập lệnh này để tạo danh sách đó. |
Scrisse uno script python chiamato " keepgrabbing. py " [ " continuaascaricare. py " ], che in pratica continuava a scaricare un articolo dopo l'altro. Cậu ấy viết một đoạn lệnh bằng ngôn ngữ Python& lt; br / & gt; có tên là keepgrabbing. pi ( cứthếlấy. pi ) tức là liên tục lấy các bài báo khoa học. |
Questa fu una mossa di produzione insolita per un film d'animazione, che sono tradizionalmente sviluppati in storyboard, piuttosto che in forma di script. Đây là một bước chuyển khác biệt trong quá trình sản xuất một sản phẩm phim hoạt hình, trước đây vốn được phát triển trên các storyboard (một loạt các bức hình vẽ phác thể hiện sơ lược cốt truyện và bố cục chính của phim) truyền thống thay vì dưới dạng văn bản. |
La sintassi è molto simile a quella di MATLAB, ed è possibile scrivere script che girano sia sotto Octave che su MATLAB. Octave có thể thực hiện được phần lớn các mã lệnh viết trong MATLAB, và ngược lại. |
Per esempio, se conosco lo script della festa di compleanno, so che ci sarà una torta, degli invitati, dei regali e la canzone Tanti auguri a te. Thông thường những người tham gia bữa tiệc sẽ vây quanh chiếc bánh, hát bài Happy Birthday rồi người được tổ chức sinh nhật sẽ ước một nguyện vọng của mình rồi thổi nến. |
URL consultato il 14 luglio 2015. ^ (EN) Leaked Script For ‘The Flash’ Movie Reveals A Surprise Cameo, su sciencefiction.com. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015. ^ “Leaked Script For 'The Flash' Movie Reveals A Surprise Cameo”. sciencefiction.com. |
Lo sceneggiatore e il regista corressero lo script due volte prima di inviarlo agli attori, e altre due prima della rilettura conclusiva. Ball và Mendes duyệt lại kịch bản này hai lần trước khi gửi đến các diễn viên và thêm hai lần nữa trước khi diễn ra buổi duyệt kịch bản đầu tiên. |
Voglio gli script vettoriali pronti all'esecuzione nell'istante in cui Fitz ci fa accedere alla rete. Tôi cần hệ thống vector sẵn sàng hoạt động ngay khi Fitz kết nối ta vào mạng lưới. |
Quello che devo fare e'usare parti di script usate con il Lowell e resettare. Tất cả những gì tôi cần làm là lặp lại những lệnh dùng với Lowell và thế là xong. |
Adam Rolston produce il film tramite la sua casa Shooting Script Films. Adam Rolston sẽ nắm giữ vị trí sản xuất cho phim với hãng phim Shooting Script Films của anh. |
Malware e virus: non creare gruppi che trasmettono virus, causano l'apertura di popup, cercano di installare software senza l'autorizzazione dei lettori o che comunque danneggiano i lettori con codici o script dannosi. Phần mềm độc hại và vi-rút: Không tạo các nhóm phát tán vi-rút, dẫn đến cửa sổ bật lên, tìm cách cài đặt phần mềm mà không có sự cho phép của người đọc hoặc gây ảnh hưởng đến người đọc bằng mã độc hại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ script trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới script
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.