scrivania trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrivania trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrivania trong Tiếng Ý.

Từ scrivania trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn làm việc, bàn viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrivania

bàn làm việc

noun

Che ci fa questa roba sulla mia scrivania?
Tất cả những thứ này đang làm gì trên bàn làm việc tao thế này?

bàn viết

noun

Non pensavo che ti saresti mai mosso da dietro la tua scrivania.
Tôi không biết anh từng làm gì trên bàn viết.

Xem thêm ví dụ

Il mio articolo e'sulla tua scrivania da almeno 4 mesi.
Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời.
L’aveva tolta dall’album e messa nel cassetto della scrivania’.
Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!”
" Mr. Simon è seduto alla sua scrivania, e l'acqua gli sta cadendo sulla testa. "
" Ngày Simon đang ngồi tại bàn và nước thì đang nhỏ xuống đầu ông ấy. "
Prima che affrontiate la prossima situazione stressante di valutazione, per due minuti, provate a fare questo, nell'ascensore, in bagno, alla scrivania a porte chiuse.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Che siate voi nell'immagine o qualcosa sotto la vostra scrivania.
Dù đó là các bạn trong một bức tranh hay cái gì đó dưới bàn của bạn.
Oliver Cowdery giunge ad Harmony per fungere da scrivano durante la traduzione del Libro di Mormon, che riprende il 7 aprile.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
Sulla mia scrivania nel mio ufficio, ho un piccolo vaso di argilla che feci quando ero al college.
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
Verso la fine dell’intervista, egli pose sulla scrivania una serie di moduli e mi invitò a compilarli.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
Detto cio', questo caso e'stato gettato sulla mia scrivania,
Dù nói thế, vụ này đã được ném lên bàn tôi.
Quello che non ci è chiaro è cosa ci faceva sulla scrivania di Gene.
Thứ đó không rõ ràng với chúng ta như những gì trên bàn của Gene.
Tutto questo poteva essere molto meno doloroso se fossi stato più preoccupato per mia figlia e meno per la tua scrivania.
Anh đã có thể không gây ra sự đau đớn này nếu như có chút quan tâm tới con gái tôi hơn là cái bàn giấy chết tiệt của anh
Si raccomanda vivamente che le sorelle non scrivano a detenuti di sesso maschile, anche se l’obiettivo è quello di aiutarli spiritualmente.
Chúng tôi mạnh mẽ đề nghị các chị không nên viết thư cho nam tù nhân, dù mục đích chỉ là giúp đỡ về thiêng liêng.
I documenti sulla scrivania.
Hồ sơ trên bàn anh.
Ho visto il sigillo sulla scrivania.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.
Martin Harris, che era lo scrivano del profeta per questa parte della traduzione, perse le 116 pagine del manoscritto.
Martin Harris là người ghi chép của Vị Tiên Tri về phần này của bản dịch. Ông đã làm mất 116 trang bản thảo.
Il vescovo balzò dalla sedia, batté le mani sulla scrivania, e disse: «Questa è la cosa più meravigliosa che potessi immaginare per te».
Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.”
Alcuni di questi scrivani furono sua moglie Emma, Martin Harris (un facoltoso agricoltore), e Oliver Cowdery (un insegnante).
Trong số những người ghi chép này là vợ ông, Emma; Martin Harris, một nông dân giàu có; và Oliver Cowdery, một thầy giáo.
Rappresentazione artistica di Joseph Smith e di uno scrivano che traducono separati da una coperta.
Bức họa chân dung của Joseph Smith và một người ghi chép lời phiên dịch với một tấm chăn ở giữa họ.
Furono salvati anche il fedele eunuco Ebed-Melec, che aveva tratto in salvo Geremia da una cisterna fangosa, e Baruc, leale scrivano di Geremia.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
«Che cosa ha a che fare il Nuovo Mondo con le bottiglie che sono su questa scrivania e su questo cassettone?»
Tân thế giới có liên quan đến những chai vang trên bàn giấy và tủ ngăn như thế đấy.
13 L’esperienza ha dimostrato che può essere utile stare seduti alla scrivania o vicino a un tavolo.
13 Kinh nghiệm chứng tỏ rằng ngồi vào bàn giấy có thể giúp ích.
Tuttavia, svegliandomi quella mattina, mi resi conto che sebbene avessi dedicato la vita a salvare quegli animali, nell'animo io non ero migliore di un bracconiere, o del tizio in Asia con una zanna sulla scrivania.
Sáng hôm đó khi tôi thức dậy tôi nhận ra dù tôi cống hiến cả đời để cứu sống các sinh vật, trong thâm tâm tôi không hơn gì tên săn trộm, hay cái gã châu Á với ngà voi trên bàn làm việc.
Portati via il lavoro e fammelo trovare sulla scrivania lunedì alle 6.
Đem hết việc về nhà và kết quả phải nằm trên bàn của tôi vào 6 giờ sáng thứ hai.
Quando ritorno alla mia scrivania posso afferrare queste informazioni e portarle sul mio computer, così che poi posso usare il mio computer normale.
Khi quay lại cái bàn, tôi có thể cầm thông tin đó mang nó quay lại desktop thế là tôi có thể dùng chiếc máy tính để bàn rồi.
Come in un film, l'ingiunzione è arrivata sulla scrivania della redazione e il giornalista si dice qualcosa come,
Giống như một bộ phim, lệnh hoãn đặt ngay trên bàn đưa tin và người dẫn chương trình như thể,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrivania trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.