scritta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scritta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scritta trong Tiếng Ý.

Từ scritta trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu ghi, câu khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scritta

câu ghi

noun

câu khắc

noun

«Per favore» è stato scritto perché né Dio né lei possono costringere qualcuno a scegliere la felicità.
Từ “xin” trong câu khắc đó vì Thượng Đế cũng như người ấy không thể nào ép buộc người khác chọn lựa hạnh phúc.

Xem thêm ví dụ

Subito dopo aver usato un inchiostro del genere, si poteva prendere una spugna bagnata e cancellare lo scritto.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali.
Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống.
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Cosa ancora più importante, è stato scritto per convincerci «che Gesù è il Cristo, l‘Eterno Iddio».
Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.”
Frank Wilson aveva scritto un libro intitolato " La Mano ".
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
E poi la primavera scorsa abbiamo pubblicato Virtual Choir 3, "Water Night", un altro pezzo che avevo scritto, questa volta quasi 4000 interpreti da 73 paesi diversi.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Nel padiglione C non si può entrare senza l'autorizzazione scritta e la presenza fisica sia mia che del dottor Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Il padre di Aldous Snow ed ex manager, Jonathan Snow ha scritto un libro verita'.
Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả,
Un giornalista che vive in Africa orientale ha scritto: “I giovani preferiscono fuggire insieme per sottrarsi alla richiesta di somme esorbitanti da parte di familiari ostinati”.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Scritto da Carl Foreman, è basato sul racconto The Tin Star di John W. Cunningham.
Biên kịch Carl Foreman, dựa trên truyện ngắn "The Tin Star" của John W. Cunningham.
Possiamo sapere se tali predizioni furono scritte davvero molto tempo in anticipo, e quindi erano profezie che si dovevano avverare?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Tu hai mai scritto una canzone?
Anh đã từng viết nhạc chứ?
E'una poesia che ho scritto per Lady Marion.
Đây là bài thơ ta viết cho Tiểu thư Marian.
Ho letto ogni tuo scritto e mi sono innamorato della tua voce e del modo in cui ragioni.
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
Quindi ho pensato un po' al problema, e un pensatore che mi ha aiutato a rifletterci su è un tale di nome Joseph Soloveitchik, un rabbino che ha scritto un libro intitolato "The Lonely Man of Faith" nel 1965.
Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965.
L'analisi del compito viene poi scritta in forma esplicita come descrizione del compito.
Phân tích công việc này sau đó được viết một cách rõ ràng như một mô tả công việc.
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Le ho scritto che sarei venuta.
Tôi có viết thư cho nó nói là tôi sẽ tới.
intendo l'universo -- ma non possiamo comprenderlo se prima non impariamo il linguaggio e comprendiamo i simboli col quale è scritto.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
Parlando con una persona che proviene da un ambiente non cristiano, potremmo dire: “Noti cosa ci dicono gli Scritti Sacri”.
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.
Quella storia è stata scritta perché ne potessimo trarre beneficio.
Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11).
Gli studiosi di oggi riconoscono un certo numero di «libri» del Nuovo Testamento che quasi sicuramente furono scritti dopo che Giovanni ebbe ricevuto la rivelazione sull’isola di Patmo.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
Sembra che ci sia qualcosa scritto qui nella lingua dei nani degli altipiani.
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
Riguardo agli israeliti, Mosè chiese a Geova: “Ora, se perdoni il loro peccato . . . e se no, cancellami, ti prego, dal tuo libro che hai scritto”.
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Pertanto Giovanni, apostolo di Gesù, introduce Rivelazione con le parole: “Felice chi legge ad alta voce e quelli che odono le parole di questa profezia e osservano le cose in essa scritte; poiché il tempo fissato è vicino”. — Rivelazione 1:3.
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scritta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.