scrigno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrigno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrigno trong Tiếng Ý.

Từ scrigno trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộp, tủ sắt, mộ, đền, hòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrigno

hộp

(casket)

tủ sắt

(coffer)

mộ

(shrine)

đền

(shrine)

hòm

(casket)

Xem thêm ví dụ

Devi reclamare lo scrigno che l'imperatore gli aveva elargito.
Ngươi mau đi đoạt chiếc hộp được ngự tứ của hắn
Ritaglia e piega questo scrigno come mostrato nello schema in basso.
Cắt và gấp cái hộp kho tàng này giống như hình mẫu ở phía dưới cùng.
Dov'e'questa Campe, che sorveglia lo scrigno?
Nữ quỷ Campe canh giữ chiếc hộp đâu rồi?
, pensò Porthos nell’allontanarsi, «mi pare di avvicinarmi finalmente allo scrigno del signor Coquenard.»
"- Porthos vừa đi vừa nghĩ, - cuối cùng hình như mình cũng đã đến gần hơn cái tủ của thầy kiện Coquenard""."
Mentre piangeva, Pandora si accorse di un suono proveniente dall'interno dello scrigno.
Khi khóc, Pandora cảm nhận được một thanh âm vọng từ trong hộp.
Cosa c'e'dentro questo scrigno?
Trong hộp có gì?
I mortali... sono sopraffatti dalla tentazione di aprire lo scrigno.
Những người bình thường sẽ không thể chống lại sự cám dỗ của chiếc hộp này.
Cos'è che cerchi nello scrigno di Davy Jones?
Các người muốn gì trong chiếc rương của Davy Jones?
Quale... piccolo e semplice scrigno.
Đúng là một chiếc hộp nhỏ.
Conosciuto anche come Sheesh Mahal (Palazzo degli specchi), i mosaici di specchi e vetri colorati erano uno "scrigno scintillante nella luce tremolante delle candele".
Còn được gọi là Sheesh Mahal (cung điện gương), các bức tranh khảm nhân tạo và kính màu là một "hộp đèn lấp lánh trong ánh nến nhấp nháy".
È uno scrigno di tesori di diversità botanica.
Đó là nguồn cung cấp quý báu cho nền thực vật đa dạng.
Ogni volta che vi vedo è un diamante di più che racchiudo nello scrigno del mio cuore.
Mỗi lần gặp bà, là lại thêm một viên kim cương tôi cất vào hộp báu vật trong trái tim tôi.
Lo scrigno!
Chiếc hộp.
Tutte le volte che apriva la sua logora Bibbia, era come se dischiudesse uno scrigno pieno di gioielli.
Mỗi lần ông mở cuốn Kinh Thánh rách tả tơi ra đọc cho chúng tôi nghe là như thể ông đang mở hộp châu báu vậy.
Molla lo scrigno!
Bỏ cái rương đi!
Ritaglia le monete che elencano alcuni dei tesori che il Vangelo ti ha dato e posizionali all’interno dello scrigno.
Cắt ra những đồng tiền có liệt kê một số châu báu phúc âm đã mang đến cho các em và đặt chúng vào bên trong cái hộp.
Sapeva che l'apertura dello scrigno era irrimediabile, ma insieme al male, aveva liberato la speranza per mitigarne gli effetti.
Nàng biết mình không thể thay đổi chuyện đã rồi, nhưng bên cạnh sự tranh đấu, nàng gửi theo hy vọng giảm trừ tác hại của nó.
Zeus aveva usato lo scrigno per contenere tutte le forze malvagie e le sofferenze che aveva creato, e una volta liberate, erano inarrestabili.
Zeus dùng chiếc hộp như một vật chứa tất cả các thế lực tà ác và đau khổ do thần tạo ra - và một khi được giải phóng, không gì có thể kìm hãm chúng lại.
Molla lo scrigno, capitano!
Bỏ cái rương đi, Thuyền trưởng!
Lo scrigno del tesoro?
Hòm báu vật
Infiliamoci dentro, prendiamo lo scrigno alla svelta... e usciamo al volo.
nhanh chóng lấy cái hộp rồi lẻn ra lại.
Una donna sposata afferra al suo bambino, un uno non sposate raggiunge per il suo scrigno.
Một người phụ nữ kết hôn lấy em bé; chưa lập gia đình một trong đạt đến hộp ngọc của cô.
E'uno scrigno cosi'piccolo che mi fa pensare che qualunque cosa contenga, dev'essere davvero incredibile.
điều đó khiến tôi nghĩ rằng thứ bên trong nó chắc hẳn phải tuyệt vời lắm.
Non dovete aprire lo scrigno.
Ngươi không được mở chiếc hộp.
Lo faro'quando mi porterai lo scrigno che cerco.
Ta sẽ thả cô ta khi ngươi mang chiếc hộp ta đang tìm kiếm đến trước mặt ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrigno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.