seasick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seasick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seasick trong Tiếng Anh.

Từ seasick trong Tiếng Anh có nghĩa là say sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seasick

say sóng

adjective

Maybe people want to nurse you back to health'cause you're a seasick gangster.
Có thể họ muốn tốt cho sức khỏe anh vì anh là gã đầu gấu say sóng

Xem thêm ví dụ

What if Columbus had done that just because of a bout with seasickness?
Nếu Columbus đã làm điều đó chỉ vì một trận với say sóng?
You get bus sick, seasick, plane sick, train sick.
Cô bị say xe bus, say sóng, say may bay, say xe lửa.
They've locked their boats together...... to stabilize the fleet...... so the Northerners won't get seasick.
Thuyền chiến của bọn chúng đều được dùng xích sắt kết nối với nhau, để cố định cả đội thuyền. Làm thế này người phương Bắc sẽ không còn bị say sóng nữa.
Everybody take their seasickness pills?
Mọi người đã uống thuốc say sóng chưa?
American blues musician Seasick Steve, who is achieving fame in the United Kingdom, currently resides in Notodden.
Seasick Steve, người Mỹ, nổi tiếng ở Anh quốc, hiện đang sống ở Notodden.
Few things can sap the spirit faster than seasickness.
Vài thứ có thể làm suy sụp tinh thần còn hơn bệnh tật nữa.
They're typing their program into the browser, and you can see they didn't get it quite right, Lady Liberty is still seasick.
Họ đang đưa chương trình vào trình duyệt và các bạn có thể thấy họ đã sai ở đâu đó, Nữ Thần Tự Do vẫn còn say sóng.
This top light is -- I'm sorry if I'm making you seasick -- this top light is actually a water quality display that shifts from red, when the dissolved oxygen is low, to a blue/green, when its dissolved oxygen is high.
Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao.
Not even a storm will make our men seasick.
Khi gió thổi tới binh sĩ cũng không còn sợ bị say sóng nữa.
How could anyone think of eating, given the cold, rain, seasickness, and fear?
Làm sao có thể nghĩ đến chuyện ăn uống khi đang đối mặt với cái lạnh, mưa bão, chứng say sóng và nỗi sợ hãi?
Despite encountering a storm during which we all suffered from seasickness, after four days at sea we docked safely at Rio de Janeiro.
Dù phải đối chọi với bão và chịu đựng cơn say sóng, chúng tôi cập bến an toàn đến Rio de Janeiro sau bốn ngày lênh đênh trên biển.
I got seasick on the boat... and then I tried to eat something to settle my stomach... but the food in this country is awful.
Tôi bị say sóng trên tàu... và rồi tôi cố gắng ăn chút gì để xoa dịu cái bao tử... nhưng thức ăn ở xứ này thật kinh khủng.
Everyone's scurrying around, and I get terribly seasick, so it's not always a lot of fun, but overall it is.
Mọi người hối hả vây quanh và tôi bị say sóng nặng, nên không phải lúc nào cũng vui, nhưng đa phần là vậy.
On Tuesday morning, August 7, after having endured bouts of seasickness, the brothers finally set foot on German soil in Hamburg.
Sáng thứ ba, ngày 7 tháng 8, sau những trận say sóng, cuối cùng các anh cũng đặt chân đến Hamburg, Đức.
Personally, I plan to be cremated, but given that I get seasick, I can think of nothing worse than having my ashes flung into a huge ocean swell.
Cá nhân tôi có kế hoạch hỏa táng, vì bị say sóng, tôi nghĩ thật không có gì tệ hơn việc tro cốt mình bị rắc xuống đại dương mênh mông.
Murtagh assures me that once we're underway, you'll be too seasick to have a conversation.
Murtagh cam đoan với em rằng một khi chúng ta khởi hành, anh sẽ quá say sóng để nói chuyện.
The stress of traveling is not good for the animals... and it helps with the seasickness.
Chuyến đi này không tốt cho động vật, và nó sẽ say sóng.
The trip took 11 days, and the rough seas made most of us seasick.
Chuyến đi mất 11 ngày, và vì biển động nên phần đông chúng tôi bị say sóng.
Or are you afraid of being seasick?
Hay là các anh sợ say sóng?
So I followed her on the first boat... I could get to the romantic Isle of Capri... about two seasick hours from Naples.
Cho nên tôi phải đi theo nàng trên chiếc thuyền đầu tiên... mà tôi tim được để tới hòn đảo Capri lãng mạn... khoảng hai tiếng say sóng từ Naples.
I get seasick.
Tôi say sóng mà.
Proper use of them can increase control and reduce seasickness during rough seas.
Dùng thích hợp chúng có thể điều khiển dể dàng, và giảm bớt ảnh hưởng khi biển động.
How do you know she's just seasick?
Làm sao ông biết cổ chỉ bị say sóng?
3 A sister on a seagoing ferry observed a young woman who was so seasick that she was unable to care for her small child.
3 Trên một chuyến phà, một chị Nhân Chứng thấy một phụ nữ trẻ say sóng đến độ không thể chăm sóc cho đứa con nhỏ của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seasick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.