seaside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seaside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seaside trong Tiếng Anh.

Từ seaside trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ biển, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seaside

bờ biển

noun (the area by and around the sea)

He is a waiter in a seaside restaurant.
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển

hải ngạn

adjective

Xem thêm ví dụ

That's... that's me at the seaside.
Đó... đó là con ở bãi biển.
There are many beaches on the island, as well as seaside resorts that are popular with both locals and tourists, the most popular being Marsalforn and Xlendi.
Có rất nhiều bãi biển trên đảo, cũng như các khu nghỉ mát ven biển nổi tiếng với cả người dân địa phương và khách du lịch, phổ biến nhất là Marsalforn và Xlendi.
Personal and national reaction to the fatalities involved a wave of panic that led to shark hunts aimed at eradicating the population of "man-eating" sharks and protecting the economies of New Jersey's seaside communities.
Phản ứng của địa phương và toàn quốc đối với các vụ tấn công là một làn sóng hoảng loạn dẫn đến các cuộc săn cá mập nhằm loại bỏ những con cá mập "ăn thịt người" và bảo vệ các nền kinh tế của các cộng đồng ven biển ở New Jersey.
In late August, Charlotte was permitted to go to the seaside.
Cuối tháng 8, Charlotte được phép đi đến bờ biển.
Likewise a frontal seaside attack
Cũng như tấn công ở phía bờ biển
He is a waiter in a seaside restaurant.
Anh ấy làm bồi bàn cho một nhà hàng bên bờ biển
By the seaside.
Gần bờ biển.
Our Guidos and Guidettes will move into the ultimate beach house rental and indulge in everything the Seaside Heights, New Jersey scene has to offer."
Guidos và Guidettes sẽ di chuyển vào ngôi nhà cuối bãi biển cho thuê và cùng thưởng thức tất cả những gì Seaside Heights, New Jersey có."
However, the land reclamation projects were also thought to have caused the siltation of nearby Gurney Drive, one of George Town's famous seaside promenades.
Tuy nhiên, các dự án cải tạo đất đai cũng được cho là nguyên nhân của sự lắng đọng bùn ở Gurney Drive gần đó- một trong những bờ biển nổi tiếng của George Town.
It is striving to become a family-oriented seaside destination.
Nó đang phấn đấu để trở thành một điểm đến bên bờ biển hướng đến gia đình.
In 1912, Alexandre Gilbert (1843–1932) was elected Mayor of Seaside.
Năm 1912, Alexandre Gilbert (1843-1932) được bầu là thị trưởng Seaside.
Well known for its seaside harbour setting, it is a fishing port and a departure point for ferries and hydroplanes to the Pontine Islands of Ponza, Palmarola and Ventotene.
Các đô thị giáp ranh: Thành phố có cảng cá, là một nơi có phà và thủy phi cơ đến quần đảo Pontine của Ponza, Palmarola và Ventotene.
We'll go to the seaside tomorrow.
Ngày mai mình sẽ đi ra bờ biển.
When Marvel attempts to betray the Invisible Man to the police, Griffin chases him to the seaside town of Port Burdock, threatening to kill him.
Khi Marvel cố gắng phản bội Người vô hình với cảnh sát, Griffin đuổi theo anh đến thị trấn ven biển của Cảng Burdock, đe dọa giết chết anh ta.
The story opens on Monday, July 17, 2000, when Yukito comes across a small seaside town where the story takes place.
Câu chuyện bắt đầu vào thứ hai, ngày 17 tháng 7 năm 2000 khi Yukito đi ngang qua một thị trấn nhỏ ven biển, nơi AIR diễn ra.
Instead, he retired for three months to Craigweil House, Aldwick, in the seaside resort of Bognor, Sussex.
Thay vào đó, ông nghỉ ngơi ba tháng ở Craigweil House, Aldwick, tại khu resort trên bờ biển Bognor, Sussex.
The Belgian coast at Ostend became popular with Northern working-class tourists in the first half of the twentieth century, and the introduction of package holidays in the 1970s was the death of most Northern seaside resorts.
Bờ biển Ostend của Bỉ được các du khách thuộc tầng lớp lao động miền Bắc ưa thích trong nửa đầu thế kỷ 20, và việc áp dụng kỳ nghỉ trọn gói trong thập niên 1970 đã tiêu diệt hầu hết các khu nghỉ dưỡng ven biển của miền Bắc.
CAN you imagine a tropical beach where elephants graze by the seaside, hippos swim, and whales and dolphins gather offshore?
Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi.
Although there is evidence in the local area of occupation since the Iron Age, it was still a small village until the 19th century when it became a seaside resort, and was connected with local towns and cities by a railway, and two piers were built.
Dù có dấu vết về sự cư ngụ của con người tại đây từ thời đồ sắt, Weston-super-Mare chỉ là một làng nhỏ cho tới thế kỷ XIX khi nó trở thành một khu nghĩ dưỡng ven biển, nối với những thị trấn và thành phố lân cận nhờ đường sắt, đồng thời hai cầu tàu được dựng nên.
In October of 1967, after 20 years in prison together, Andy shares the information with Red; describing exactly how to find the place and how one day "Peter Stevens" will own a small seaside resort hotel in Zihuatanejo, Mexico.
Sau 18 năm trong tù, Andy chia sẻ bí mật với Red và mô tả chính xác cách tìm nơi này và một ngày nào đó "Peter Stevens" sẽ sở hữu một khách sạn nghỉ dưỡng nhỏ ven bờ biển Zihuatanejo, México.
Our first holiday at the seaside nearly became a tragedy when I had the accident described earlier.
Kỳ nghỉ mát lần đầu của chúng tôi cạnh bờ biển suýt trở thành một bi kịch khi tôi bị tai nạn như được nói ở đầu bài.
Its dark coloration and distinct song are what separates it as a subspecies of other seaside sparrows.
Màu sắc tối của nó và giọng hót khác biệt là những gì tách nó như là một phân loài của những chú chim sẻ bên bờ biển khác.
Luckily, the seaside ain't on the agenda today.
May là biển bọt không phải là việ hôm nay.
The dusky seaside sparrow (Ammodramus maritimus nigrescens) was a non-migratory subspecies of the seaside sparrow, found in Florida in the natural salt marshes of Merritt Island and along the St. Johns River.
Chim sẻ Dusky (Danh pháp khoa học: Ammodramus maritimus nigrescens) là một phân loài của loài sẻ Ammodramus maritimus, đây là một loài phụ không di cư của chim sẻ biển, được tìm thấy ở bán đảo Florida trong đầm lầy muối tự nhiên của đảo Merritt và dọc theo sông St Johns.
Once the locket became a Horcrux, Voldemort hid it in a seaside cave where he had once terrorised two of his fellow orphans.
Khi mặt dây chuyền trở thành một Trường Sinh Linh Giá, Voldemort đã giấu nó trong một hang động, nơi hắn từng làm cho hai người bạn ở trại mồ côi khiếp sợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seaside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.