self seeking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ self seeking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ self seeking trong Tiếng Anh.

Từ self seeking trong Tiếng Anh có nghĩa là vụ lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ self seeking

vụ lợi

verb

Xem thêm ví dụ

Rather, they react to the self-seeking, grasping world in which they live by developing a hard surface.
Ngược lại họ hành động theo thế gian tự mãn, tham lam mà họ đang sống bằng cách phát sinh một lớp vỏ bề ngoài cứng cỏi.
(Matthew 22:37-39) A Christian cannot be self-seeking and, at the same time, obey those words.
Một tín đồ đấng Christ không thể nào làm theo ý riêng của mình đồng thời cũng vâng theo các lời đó.
(2 Timothy 3:1-5) Yes, “critical times” marked by rampant lawlessness, godlessness, cruelty, and self-seeking aggressiveness would become evident throughout the earth.
Thật vậy, “thời-kỳ khó-khăn”—được đánh dấu bởi sự lan tràn của nạn phạm pháp, vô thần, tàn ác và hung hăng ích kỷ—ngày càng thấy rõ trên khắp trái đất.
Being immersed and raised up means that you have died to a self-seeking course and are now made alive to do Jehovah’s will.
Trầm mình và ra khỏi nước tượng trưng cho việc bạn chết đi, tức là chấm dứt lối sống ích kỷ trước đây, và được làm cho sống lại, tức là giờ đây bạn sống để làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va.
The talk “Faith in God’s Word Leads to Baptism” reminded the candidates that being totally immersed in water is a fitting symbol of their dying to their former self-seeking course of life.
Bài giảng “Đức tin nơi Lời Đức Chúa Trời dẫn đến báp têm” nhắc nhở những người sắp sửa làm báp têm là việc trầm mình trọn vẹn dưới nước là một biểu hiệu thích hợp cho việc làm chết đi nếp sống vị kỷ cũ.
Being immersed in water and then being raised up symbolizes that he dies to his former self-seeking course of life and is raised to a new way of life, that of doing God’s will.
Trầm mình trong nước và rồi được nâng lên tượng trưng cho việc người đó từ bỏ lối sống tự mãn hồi trước và được nâng lên đến một lối sống mới, làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời.
Let no self-appointed prophetess seek to manipulate others in the present-day Christian congregation!
Mong rằng không ai cho mình là nữ tiên tri và tìm cách thao túng người khác trong hội thánh tín đồ Đấng Christ ngày nay!
However, the second-generation children of Asian immigrants may continue to seek self-employment in a variety of industries and occupations.
Tuy nhiên, con cái thế hệ thứ hai của người nhập cư châu Á có thể tiếp tục tìm kiếm nghề tự do trong nhiều ngành công nghiệp và nghề nghiệp khác nhau.
These are: make a self-determination and self-declaration, or seek confirmation of its conformance by parties having an interest in the organization, such as customers, or seek confirmation of its self-declaration by a party external to the organization, or seek certification/registration of its EMS by an external organization.
Đó là: Tự ra quyết định và tự kê khai, hoặc Tìm kiếm sự xác nhận sự phù hợp của nó do các bên có lợi ích trong tổ chức, như khách hàng, hoặc Tìm kiếm sự xác nhận tự kê khai của mình bởi một bên ngoài tổ chức, hoặc Tìm kiếm chứng nhận / đăng ký của EMS của nó bởi một tổ chức bên ngoài.
Can we redefine our relationship with the technologized world in order to have the heightened sense of self- awareness that we seek?
Có thể định nghĩa lại mối quan hệ của chúng ta với thế giới công nghệ hóa để có một cảm thức mãnh liệt hơn về sự tự nhận thức mà ta tìm kiếm không?
But we could have no relationship with God if we yielded to self-idolatry by deviously seeking to get our own way and trying to lord it over others.
Nhưng chúng ta không thể có mối liên lạc tốt với Đức Chúa Trời nếu chúng ta không chống lại sự thờ phượng chính mình bằng cách hành động không ngay thẳng hầu đạt được ý muốn của riêng mình và kiếm cách quản trị người khác (Châm-ngôn 3:32; Ma-thi-ơ 20:20-28; I Phi-e-rơ 5:2, 3).
Wickr is a messaging app that seeks to provide encrypted and self-destructing messages for users which pledges a strict commitment to user privacy.
Wickr là một ứng dụng nhắn tin nhằm cung cấp các thông điệp được mã hóa và tự hủy cho người sử dụng mà cam kết một cam kết nghiêm ngặt để riêng tư người dùng.
(Matthew 5:3) A self-satisfied person or one who is not seeking truth will not be conscious of a spiritual need.
Người tự mãn hoặc người không tìm kiếm lẽ thật sẽ không ý thức đến nhu cầu thiêng liêng.
According to a state-sponsored Turkish opinion poll, 59% of self-identified Kurds in Turkey think that Kurds in Turkey do not seek a separate state (while 71.3% of self-identified Turks think they do).
Theo một cuộc thăm dò dư luận của Thổ Nhĩ Kỳ do nhà nước bảo trợ, 59% người tự nhận là người Kurd ở Thổ Nhĩ Kỳ cho rằng người Kurd ở Thổ Nhĩ Kỳ không đòi hỏi một quốc gia riêng biệt (trong khi 71,3% người tự nhận là người Thổ Nhĩ Kỳ cho họ làm như vậy) Trong xung đột Kurdish-Thổ Nhĩ Kỳ, cấm vận thực phẩm đã được ban ra tại các làng và thị trấn Kurdish .
Rosman and Resnick (1989) reviewed information from 34 cases of necrophilia describing the individuals' motivations for their behaviors: these individuals reported the desire to possess a non-resisting and non-rejecting partner (68%), reunions with a romantic partner (21%), sexual attraction to corpses (15%), comfort or overcoming feelings of isolation (15%), or seeking self-esteem by expressing power over a homicide victim (12%).
Năm 1989, một bài báo nổi tiếng của Rosman và Resnick đã mô tả 34 trường hợp với hội chứng "ái tử thi" cho thấy những lý do sau đây: Họ muốn giữ một người bạn đời, có thể là bạn tình, trong tình trạng không kháng cự (68%), muốn sum họp với người tình cũ (21%), vì lý do dục tính (15%) và để tránh cảm giác cô đơn (15%).
He had a personality that was perfectionistic and self-reliant, and that made him less likely to seek help from others.
Nó theo chủ nghĩa hoàn hảo và muốn tự lực cánh sinh, vì thế nó ít tìm đến sự giúp đỡ từ người khác.
To achieve this, or even just to avoid the dilutive effects of receiving funding before such claims are proven, many start-ups seek to self-finance sweat equity until they reach a point where they can credibly approach outside capital providers such as venture capitalists or angel investors.
Để đạt được điều này, hoặc thậm chí chỉ để tránh những tác động suy giảm của việc nhận tài trợ trước khi những yêu sách như vậy được chứng minh, nhiều khởi động tìm cách tự tài trợ vốn cổ phần mồ hôi cho đến khi chúng đạt đến một điểm khi mà họ có thể tiếp cận một cách đáng tin các nhà cung cấp vốn bên ngoài như các nhà đầu tư mạo hiểm hoặc nhà đầu tư thiên thần.
Restrictions on self-determination threaten not only democracy itself but the state which seeks its legitimation in democracy."
Những hạn chế về tự quyết định không chỉ đe dọa dân chủ mà còn là trạng thái tìm kiếm sự hợp pháp của nó trong nền dân chủ.
You must understand, these... so-called Nazi hunters are nothing but... self-loathing, self-seeking, money-grubbing Jews!
Sơ phải hiểu, lũ... thợ săn Phát xít này chẳng là gì, ngoại trừ mấy tên Do thái hèn hạ, ích kỷ, và tham tiền.
Jesus viewed most Pharisees as self-seeking, merciless money lovers who oozed hypocrisy.
Giê-su xem phần đông người Pha-ri-si là những người vị kỷ, tham tiền, vô lương tâm, lộ ra sự giả hình (Ma-thi-ơ, đoạn 23).
(1 Peter 5:3) Indeed, a self-seeking spirit is an indication that a man is unfit for oversight.
(1 Phi-e-rơ 5:3, Bản Dịch Mới) Quả thật, tinh thần tìm kiếm tư lợi là dấu hiệu cho thấy một người không đủ tư cách làm giám thị.
Another work describes the self-righteous as “excessively religious people who spend all their time seeking out wickedness in others.”
Tài liệu khác tả người xem mình công bình như “người sùng đạo thái quá dùng trọn thời gian để bơi móc tìm cho ra sự gian ác nơi người khác”.
If we are earnestly seeking Jehovah, we do not conduct ourselves in an indifferent, self-sparing, or indolent manner.
Nếu tha thiết tìm kiếm Đức Giê-hô-va, chúng ta không có thái độ thờ ơ, thích an nhàn, hoặc lười biếng.
The love that God talks about doesn’t seek a return on its investment: “It is not self-seeking” (1 Cor. 13:5).
Thứ tình yêu mà Đức Chúa nói đến không đòi hỏi một sự đền đáp, “nó không phải là sự truy cầu tư lợi” (1 Cor. 13:5).
I know I will continue to be blessed as I seek for opportunities to apply what I’ve learned in the self-reliance group.
Tôi biết mình sẽ tiếp tục được ban phước khi tìm kiếm cơ hội để áp dụng điều tôi đã học được trong nhóm tự lực cánh sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ self seeking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.