semaforo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semaforo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semaforo trong Tiếng Ý.

Từ semaforo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đèn giao thông, semaphore, Đèn giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semaforo

đèn giao thông

noun

Tennessee, il semaforo è fatto di dadi e bulloni.
Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt.

semaphore

noun

Đèn giao thông

noun (segnale luminoso)

I semafori potrebbero comunicare con le auto, e così via.
Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa.

Xem thêm ví dụ

E sono decisamente migliori - migliori dei semafori e dei cartelli di stop agli incroci di quattro strade.
Và chúng tốt hơn rất nhiều so với đèn giao thông, so với biển hiệu dừng bốn chiều
Inizialmente decise per una Mustang del '65, ma un suo vicino di casa lo convinse a cambiarla in una Impala del '67, dal momento che «ci si può mettere un cadavere nel bagagliaio» e che «quando gli altri autisti le si fermano vicino al semaforo, badano bene a chiudere le portiere».
Ban đầu, Eric dự tính sẽ dùng xe Ford Mustang 65, nhưng một người hàng xóm đã khuyên anh nên chuyển ý tưởng sang Chevrolet Impala 67, bởi vì anh có thể sử dụng "thùng sau xe để nhốt một người trong đó" và "mọi người sẽ rất sợ đến độ phải chốt cửa lại khi chạy dừng đèn đỏ cạnh nó".
Il tasso di incidenti scende quando lo si applica ai semafori rossi; sale quando lo si applica ai semafori verdi.
Tỷ lệ tai nạn giảm xuống khi bạn áp dụng nó cho đèn đỏ; và tăng lên khi áp dụng cho đèn xanh.
Una società libera ha bisogno dei semafori rossi e verdi, altrimenti sprofonderà in un ingorgo.
Một xã hội tự do đòi hỏi đèn đỏ và đèn xanh, nếu không nó sẽ sớm thành nơi chuyên ách tắc giao thông.
Ehi, credevo di pagarti di piu'per non fermarti ai semafori.
Này, tôi tưởng đã bo thêm tiền để anh vượt cả đèn đỏ chứ hả.
I semafori fune'ionano bene.
Đèn tín hiệu hoạt động tốt.
Mi piace questa dall'ufficio operativo belga, dove ci siamo incontrati in una rotatoria, precisamente perché la rotatoria iconizzava il movimento sociale senza testa che informa gran parte della trasformazione sociale, come contrario al controllo dall'alto verso il basso degli incroci regolati da semafori.
Tôi rất thích một điều từ trụ sở ở Bỉ nơi chúng tôi đã gặp ở một vòng xuyến gọi như thế bởi vì vòng xuyến tượng trưng cho những chuyển động không được điều khiển trong xã hội và sẽ tạo ra nhiều chuyển động xã hội hơn trái ngược với sự điều hành của các cột đèn đỏ giao thông
Da adolescente, viaggiavo con la mia amica che era una pessima guidatrice, ha bruciato un semaforo rosso e ovviamente, siamo state beccate, ed è finita solo con uno " Spiacente, agente ", ed eravamo di nuovo in strada.
Khi còn là một thiếu nữ, tôi ngồi xe một người bạn cô ta là một người lái xe rất đáng sợ và cô đã vượt đèn đỏ, chúng tôi bị bắt dừng lại, và tất cả những gì tôi đã làm là nói rằng: " Xin lỗi chú cảnh sát ", và chúng tôi đã có thể đi tiếp.
Da adolescente, viaggiavo con la mia amica che era una pessima guidatrice, ha bruciato un semaforo rosso e ovviamente, siamo state beccate, ed è finita solo con uno "Spiacente, agente", ed eravamo di nuovo in strada.
Khi còn là một thiếu nữ, tôi ngồi xe một người bạn cô ta là một người lái xe rất đáng sợ và cô đã vượt đèn đỏ, chúng tôi bị bắt dừng lại, và tất cả những gì tôi đã làm là nói rằng: "Xin lỗi chú cảnh sát", và chúng tôi đã có thể đi tiếp.
I semafori rossi hanno il conto alla rovescia.
Đèn đỏ giao thông có bảng đếm ngược.
In Cina, senza cogliere del tutto il principio di base, hanno applicato lo stesso principio ai semafori verdi.
Tại Trung Quốc, khi người ta không thực sự hiểu các nguyên tắc đằng sau sáng kiến này, họ đã áp dụng nguyên tắc tương tự cho đèn xanh của đèn giao thông.
Quando ci siamo fermati ad un semaforo,
Và bạn biết đấy, khi chúng tôi dừng đèn đỏ những xe bên cạnh gật đầu thán phục
Oh, ho avuto fortuna con i semafori.
Tôi đã gặp may với những đèn tín hiệu.
Uno studio su 24 incroci ha dimostrato che gli incidenti sono diminuti del 40% quando un semaforo è stato convertito in rotonda.
Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh.
Si sono spenti molti semafori.
Hệ thống đèn báo giao thông bị vô hiệu hóa.
E sdraiati vedevamo la luce del semaforo cambiare.
Xem chúng chuyển từ xanh, sang đỏ rồi sang vàng.
Pensate alla persone in fila alla cassa o a un semaforo rosso.
Hãy thử nghĩ về con người khi đang xếp hàng chờ tính tiền hay lúc chờ đèn đỏ.
Ignorando un semaforo rosso quell'uomo investì me e il mio cane.
Chuyện đã xảy ra là anh ta vượt đèn đỏ và đâm vào tôi và con chó của tôi.
Vi siete mai fermati a un semaforo vicino a un auto in cui il guidatore balla e canta a squarciagola, ma voi non riuscite a sentire niente perché il vostro finestrino è chiuso?
Có bao giờ các anh chị em dừng xe tại một đèn đỏ bên cạnh một chiếc xe mà người lái xe đang nhảy nhót và ca hát om xòm không, nhưng các anh chị em không thể nghe âm thanh nào cả vì cửa sổ xe của các anh chị em đang đóng không?
Loro stanno al semaforo, aspettando che la luce diventi verde e quando lo fa, gridano "Tornatevene al vostro paese!"
Hiện tại, những kẻ đó dừng ở đèn đỏ, đợi cho đèn xanh sáng lên và khi đèn xanh, họ hét lớn, "Biến về đất nước của mày đi!"
Immaginate di guardare qualcosa, come un cavo che sostiene un semaforo.
Hãy tưởng tượng bạn đang nhìn một vật như cáp điện của đèn giao thông chẳng hạn.
Quindi gli incroci senza semafori, ovvero quelli con lo stop, salvano molte vite, ma ce ne sono troppi in giro.
Vì thế, những chỗ giao nhau không đèn tín hiệu hay hiệu lệnh dừng đã cứu sinh mạng rất nhiều người nhưng người ta đã sử dụng nó quá nhiều.
Semaforo rosso.
Đèn đỏ rồi.
Vedete pedoni attraversare di fronte a noi, auto passarci davanti, andare ovunque, semafori, strisce pedonali.
Bạn thấy người bộ hành băng qua trước mặt, xe băng qua trước mặt chúng tôi di chuyển nhiều chiều, đèn giao thông, băng qua đường.
Guidi veloce, ma i semafori ti rallentano
Anh lướt đi thật nhanh, và nguyền rủa những cái đèn đỏ đã làm chậm anh lại

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semaforo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.