semestrale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semestrale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semestrale trong Tiếng Ý.
Từ semestrale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bán niên, nửa năm một lần, sáu tháng một lần, sáu tháng, nửa năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semestrale
bán niên(semestrial) |
nửa năm một lần(half-yearly) |
sáu tháng một lần(half-yearly) |
sáu tháng
|
nửa năm
|
Xem thêm ví dụ
Quella donna doveva fare il controllo semestrale della plastica al mento. Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng. |
Cloudflare pubblica una Relazione sulla Trasparenza a cadenza semestrale, per dimostrare con che frequenza le autorità giudiziarie richiedono dati riguardanti i suoi clienti.. Cloudflare công bố một báo cáo minh bạch trên cơ sở nửa năm để cho thấy các cơ quan thực thi pháp luật yêu cầu dữ liệu về khách hàng của mình thường xuyên như thế nào. |
Si organizzano le cose in modo che le circoscrizioni provvedano alle pulizie regolari, alle pulizie semestrali e alla manutenzione preventiva. Các vòng quanh có trách nhiệm thường xuyên dọn dẹp Phòng hội nghị, làm sạch mỗi sáu tháng một lần và bảo trì. |
Firma un contratto semestrale. Họ phục vụ một nhiệm kỳ sáu tháng. |
Sv... svendita sem... semestrale. D-doanh thu m-mặt bằng hàng năm. |
Monson ha aperto la 180a conferenza semestrale della Chiesa, tenutasi sabato 2 e domenica 3 ottobre 2010, chiedendo che più membri servano una missione e annunciando 5 nuovi templi. Monson khai mạc Đại Hội Trung Ương Bán Niên kỳ thứ 180 của Giáo Hội, được tổ chức vào thứ Bảy ngày 2 và Chúa Nhật ngày 3 tháng Mười năm 2010 với lời kêu gọi thêm nhiều tín hữu phục vụ truyền giáo và thông báo về năm đền thờ mới. |
La gente non va e viene in un carcere su base semestrale. Người ta không ra vào trại giam theo những kì học thông thường. |
Generalmente il mandato del gonfaloniere era semestrale. Từ năm 1969 nhiệm kỳ của Grand chancelier là 6 năm. |
Mi dispiace che la nostra riunione semestrale sia stata anticipata. Tôi rất tiếc buổi họp nữa năm của ta lại trở thành một buổi cầu nguyện. |
Questo può rientrare nell’intervista annuale o semestrale. Điều này có thể là một phần của cuộc phỏng vấn hằng năm hoặc sáu tháng của em ấy. |
In più ci sono i test semestrali che i piloti devono superare in un simulatore di volo, dove vengono messe alla prova le loro reazioni in situazioni di emergenza. Ngoài ra, mỗi năm các phi công phải qua hai lần kiểm tra trong máy mô phỏng các chuyến bay; máy này thử phản ứng của họ trong các tình huống khẩn cấp. |
Egli concluderà questa riunione semestrale. Giờ đây ông sẽ kết thúc buổi họp bán niên này. |
181a Conferenza generale semestrale Đại Hội Trung Ương Bán Niên kỳ thứ 181 |
Abbiamo la prova semestrale di Ellie qui? CHúng ta có bài thi giữa kì của Ellie ở đây không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semestrale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới semestrale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.