semi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semi trong Tiếng Ý.
Từ semi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạt, hột, Hạt, tinh dịch, hạt giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semi
hạt(seed) |
hột(seed) |
Hạt(seed) |
tinh dịch(seed) |
hạt giống(seed) |
Xem thêm ví dụ
Se fossimo agricoltori, staremmo mangiando i nostri semi. Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình. |
Solo vecchie pannocchie senza semi. Chỉ còn những cái xác. |
È stato inizialmente sviluppato da Delphi Corporation per GM ed era standard, come molte altre nuove tecnologie, per la Cadillac Seville STS (dal modello 2002), e su alcuni altri modelli GM dal 2003 Questo è stato un aggiornamento per sistemi semi-attivi ("sospensioni-road rilevamento automatico") utilizzati nei veicoli di GM di lusso per decenni. Nó được phát triển đầu tiên bởi Tập đoàn Delphi, dành cho xe GM và là tiêu chuẩn, như nhiều công nghệ mới khác, cho xe Cadillac Seville STS (từ model 2002), và trên một số mẫu xe khác của GM từ năm 2003. |
La M14 ha un caricatore ed è semi- automatico. si alimenta automaticamente. M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu. |
Nel 1794, Whitney semplicemente migliorò le sgranatrici esistenti e brevettò la sua " invenzione ": una macchinetta con una serie di coni in grado di separare i semi dalla fibra meccanicamente, girando una manovella. Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
Quegli ebrei galilei sapevano che dei vari tipi di semi usati dai contadini locali quello della senape era il più piccolo. Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất. |
Alcuni semi di verità che piantammo continuano ancora a portare frutto. Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả. |
Quei boccali permettevano di filtrare la birra, e così chi beveva non ingoiava l’involucro dei semi dell’orzo da cui veniva ricavata. Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
I pavoni sono onnivori, cioè mangiano di tutto, per esempio insetti, lucertole, a volte anche piccoli serpenti, semi, cereali, lenticchie e tenere radici. Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm. |
16 Gesù una volta paragonò la parola del Regno a semi che “caddero lungo la strada, e vennero gli uccelli e li mangiarono”. 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
È una delle poche principesse saudite con un ruolo semi-pubblico e nota sostenitrice del diritto delle donne di guidare l'automobile. Bà là một trong số ít công chúa của hoàng tộc Saud có vai trò bán công khai, và nổi tiếng vì tán thành cho phép nữ giới lái xe. |
Senza la barriera, presumerà che i semi-titani possano offrirgli ciò che vuole. Ovvero? Nếu không có lá chắn cây... anh ta có thể có đủ số Tiểu Titan để anh ta đạt được mục đích của mình. |
I SEMI della discordia tra Galileo e la Chiesa Cattolica furono gettati secoli prima che Copernico e Galileo nascessero. MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo. |
Da quando hanno costruito il raccordo quell'autostrada e'sempre semi deserta. thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa. |
Quell’albero, del quale il tipo sta raccogliendo i semi lì sul camion è l’ultimo di 30 esemplari. Cái cây chỗ có người đang lấy hạt, trên xe tải đó, hiện giờ chỉ còn đúng 30 cây. |
Ora, se disegnassi per esempio una tecnologia differente, ad esempio quella dei mezzi di trasporto, su una curva semi- logaritmica, avrebbe un aspetto molto stupido, quello di una linea piatta. Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng. |
+ 7 Altri semi caddero fra le spine e, crescendo con loro, le spine li soffocarono. + 7 Có những hạt rơi vào bụi gai; bụi gai lớn lên cùng với chúng và làm chúng bị nghẹt. |
Quindi per me, una baguette ben fatta, appena sfornata, è complessa, ma del pane al formaggio con semi di papavero, curry, cipolla e olive verdi è complicato. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
I semi del dubbio possono essere piantati attraverso i mezzi di informazione, Internet e gli odierni apostati Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ |
Ma i semi sono organismi viventi che mantengono la loro vitalità solo finché durano le loro riserve di energia interna. Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong. |
I semi della cosiddetta generazione del ‘prima io’, gettati anni fa, hanno prodotto una società in cui la maggioranza delle persone si preoccupa soprattutto di sé. Hậu quả của lối sống ích kỷ từ nhiều thập niên trước đã tạo ra một xã hội phần lớn là những người chỉ biết nghĩ đến bản thân họ trước hết. |
L’estratto dei semi è usato per avvelenare la punta delle frecce e i rami vengono gettati nell’acqua dai pescatori per tramortire i pesci e pescarli facilmente. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Chirurghi, scienziati, avvocati, piloti, ecclesiastici, agenti di polizia, tassisti, ingegneri, docenti, militari e uomini politici di paesi stranieri sono fra coloro che hanno udito il messaggio del Regno in questo modo e hanno portato i semi della verità in paesi lontani, dove sono germogliati. — Colossesi 1:6. Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Per questo vari paesi si sono cautelati creando delle banche dei semi per assicurarsi contro la perdita di piante importanti. Nhiều xứ đã đối phó với mối lo ngại như thế bằng cách tạo những ngân hàng hạt giống để đảm bảo là không bị mất đi những thực vật quan trọng. |
Mendel combinò una pianta a semi gialli di linea pura con una line pura di piante a semi verdi, ed ottenne solo semi gialli. Mendel đã cho thụ phấn một cây hạt vàng " thuần chủng " ( hai chữ cái giống nhau ) với một cây hạt xanh thuần chủng, và ông chỉ thu được toàn cây hạt vàng ở đời sau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới semi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.