sembrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sembrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sembrare trong Tiếng Ý.
Từ sembrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là có vẻ, có vẻ như, dường như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sembrare
có vẻverb Tom sembrava stanco ma felice. Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ. |
có vẻ nhưverb Sembra che pioverà oggi. Có vẻ như trời sẽ mưa hôm nay. |
dường nhưverb Sembra che non ci sia fretta di sbrigarsi. Ở đó dường như không cần phải vội đâu. |
Xem thêm ví dụ
Ora, può sembrare un giudizio severo, ma non è così. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Avrei potuto raccontarvene altre 50 come questa -- di tutte le volte che ricevevo il messaggio che in qualche modo il mio essere calma e introversa non era necessariamente il modo giusto di fare, che avrei dovuto sembrare una persona un po' più estroversa. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Perché potremmo facilmente soccombere alle macchinazioni di Satana, il quale è un maestro nel far sembrare desiderabile il male, come fece quando tentò Eva. — 2 Corinti 11:14; 1 Timoteo 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Può sembrare strano, ma sono una grande fan dei mattoni. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
D'accordo, per alcuni di voi questo potrà sembrare davvero folle. Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ. |
Elimina tutti gli oggetti legati allo spiritismo, inclusi quelli che fanno sembrare interessanti e non pericolosi i demòni, la magia e il soprannaturale. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
Di conseguenza, le parole di Geremia, scritte 1.000 anni dopo la morte di Rachele, potrebbero sembrare inesatte. Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác. |
Una delle caratteristiche delle prove della vita è che sembrano far rallentare l’orologio fino quasi a farlo sembrare fermo. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
Dato che lo spiritismo porta una persona sotto l’influenza dei demoni, rifuggite da tutte le sue pratiche, per quanto possano sembrare divertenti o eccitanti. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Per quanto possa sembrare vanitoso, il pavone è molto protettivo. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
E se la gravità fosse forte tanto quanto le altre forze se si potesse vedere in questa dimensione extra-spaziale e ciò che esperiamo noi fosse solo una piccola fetta di gravità che la fa sembrare debole? Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu? |
Anche se il motivo può sembrare buono, così facendo non si sfruttano forse le conoscenze teocratiche per tornaconto personale? Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng? |
(Giobbe 42:12) Quelli che agiscono slealmente possono pensare di migliorare la propria situazione a spese di altri e può anche sembrare che per qualche tempo prosperino. (Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian. |
(Risate) Ora, potrebbe sembrare un poco bizzarro, ma la pervasività di questa tendenza all'ordine spontaneo ha a volte conseguenze inaspettate. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
“Talvolta vi potrà sembrare che coloro che seguono il mondo si divertano molto più di voi. “Đôi khi, đối với các anh chị em, dường như những người trên thế giới đang có nhiều điều vui thích hơn. |
Dio potrebbe sembrare responsabile, o perlomeno complice, di tutta la cattiveria e la sofferenza che ne sono seguite nel corso della storia. Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử. |
Prestare servizio ed estendere la carità agli altri ci aiuta a superare le nostre difficoltà personali e a farle sembrare meno pesanti. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
Fa sembrare dei suicidi incidenti o omicidi. Khiến cho các vụ tự tử giống như tai nạn hoặc thảm sát. |
Alcune possono sembrare poco importanti, ma a volte potremmo trovarci in una situazione che chiama in causa la nostra moralità, onestà o neutralità. Một số quyết định tương đối không quan trọng lắm, nhưng có lúc chúng ta phải đứng trước những tình huống liên quan đến phương diện đạo đức, tính lương thiện hoặc vị thế trung lập khiến chúng ta cảm thấy khó giữ tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
Questi primi passi, per chi soffre di depressione, possono sembrare insormontabili. Với những người bị trầm cảm, các bước đầu tiên này có thể rất khó thực hiện. |
Per quanto possa sembrare impossibile, alcune persone di questo... volo... sono semplicemente... svanite. Mặc dù chuyện này nghe có vẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất. |
Non sembrare uno straniero Đừng khách sáo thế. |
Voglio dire, potrebbe quasi sembrare una scena del film " Airplane ". Ý tôi là, cảnh này gần như giống với cảnh trong phim " Airplane ". |
So che può sembrare strano ma da sempre ho questo sentimento che non sarò più qui per molto tempo e per questo che voglio cavalcarla. Cháu biết điều này nghe thật lạ nhưng cháu luôn cảm thấy như cháu sẽ không lượn quanh ( sống ) lâu đó là lí do cháu lướt cơn sóng này. |
In che modo Satana cerca di far sembrare attraente questo mondo? Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sembrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sembrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.