sentarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sentarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngồi, ngồi xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentarse

ngồi

verb (Moverse hacia una posición en la que la parte superior del cuerpo queda levantada y las piernas quedan en descanso.)

Ellos no van a sentarse en nuestra mesa.
Họ sẽ không ngồi cùng bàn với chúng ta đâu.

ngồi xuống

verb (Moverse hacia una posición en la que la parte superior del cuerpo queda levantada y las piernas quedan en descanso.)

Me pidió venir a sentarse un rato contigo.
Bà ấy xin tôi được đến đây để ngồi xuống trò chuyện cùng cô.

Xem thêm ví dụ

Imaginen que, sentarse en el trabajo a ver Facebook, a ver videos en YouTube, nos ha hecho menos productivos.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
A las víctimas se les dio la oportunidad de sentarse a la mesa bajo el liderazgo de la Comisión de Amnistía donde expresaron la gran injusticia que sufrieron cuando la comisión los ignoró y en su lugar facilitaron la reinserción de los perpetradores de la guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Oh, quiero un Sentarse con ella los antes de Que El Planeta.
Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet.
Si supieran cuánto hemos esperado por ganado y lo bienvenido que son... podrían sentarse en los rieles hasta el día del juicio final.
Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ bò cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến.
Ellos no van a sentarse en nuestra mesa.
Họ sẽ không ngồi cùng bàn với chúng ta đâu.
Este cristiano experimentado agregó: “Cada cierto tiempo, los cónyuges deberían sentarse y analizar si hay algo que esté perjudicando su relación.
Là một người từng trải, anh giám thị này nói tiếp: “Hai người hôn phối nên đều đặn ngồi lại và xét xem có bất cứ vấn đề nào đang phá hoại mối quan hệ của họ hay không.
Obispos, ustedes tienen las llaves del sacerdocio para presidir a los jóvenes del Sacerdocio Aarónico, sentarse con ellos en consejo y enseñarles sus deberes del sacerdocio.
Thưa các vị giám trợ, các anh em có các chìa khóa của chức tư tế để chủ tọa các thiếu niên của Chức Tư Tế A Rôn, để ngồi họp với các em và giảng dạy cho các em về các bổn phận chức tư tế của các em.
Mis queridos amigos y compañeros poseedores del sacerdocio, si Jesucristo fuera a sentarse con nosotros y a pedirnos un informe de nuestra mayordomía, no creo que Él se centraría mucho en los programas ni en las estadísticas.
Các bạn và những người đồng nắm giữ chức tư tế thân mến, nếu Chúa Giê Su Ky Tô ngồi xuống với chúng ta và yêu cầu giải thích về vai trò quản lý của chúng ta, thì tôi không chắc rằng Ngài sẽ tập trung nhiều vào các chương trình và số thống kê.
Los perros, llamados "lobos de demolición", eran entrenados para correr hacia un búnker, ingresar a este y sentarse mientras esperaban una explosión simulada.
Những con chó đó được gọi là "chó sói hủy diệt", được dạy chạy đến boong ke, chui vào trong và ngồi xuống đợi một vụ nổ giả định.
Sentarse a esperar a que los políticos lo arreglen ♫
♫ hay chờ trông vào những thay đổi chính trị ♫
Poco después, el esposo de Mere, Josua, adoptó una postura menos intransigente e incluso empezó a sentarse para escuchar las conversaciones bíblicas de Mere con sus hijos.
Chẳng bao lâu sau, Josua, chồng Mere, dịu lại và còn bắt đầu ngồi vào những cuộc bàn luận Kinh Thánh của mẹ con Mere.
Sólo es necesario sentarse quieto el tiempo suficiente en algún lugar atractivo en el bosque que todos sus habitantes podrán exponer a usted por turnos.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
¿Quiere sentarse?
Anh muốn ngồi không?
Haga lo posible por sentarse en ella antes del comienzo de la sesión.
Nếu có thể được, hãy cố gắng ngồi vào hàng ghế này trước giờ họp bắt đầu.
Y así cada pocas semanas los maestros podrían sentarse y decir: “Bien, aquí hay un pequeño clip de algo que pienso hice bien”.
Mỗi 1 vài tuần, các giáo viên có thể cùng ngồi lại và nói, "được rồi, đây là 1 đoạn clip nhỏ về 1 số điều mà tôi nghĩ là tôi đã làm tốt.
Por ejemplo, aquellos que consideran la asistencia a las reuniones de la Iglesia como una manera personal de aumentar su amor por Dios, encontrar paz, edificar a los demás, procurar el Espíritu y renovar su compromiso de seguir a Jesucristo, tendrán una experiencia mucho más satisfactoria que aquellos que simplemente van a sentarse en la banca.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Y créanme, tenía todos los estereotipos que se puedan imaginar, el sentarse en el suelo con las piernas cruzadas, el incienso, el té herbal, los vegetarianos, todo el asunto, pero mi mamá iba y me intrigó, así que fui con ella.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Enzo se levanta y, dando saltitos, va a sentarse en el suelo, contra la pared.
Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường.
“Deben hacer... lo que los discípulos de Cristo han hecho en toda dispensación: sentarse en consejo, usar todos los recursos disponibles, buscar la inspiración del Espíritu Santo, pedir la confirmación del Señor y ponerse a trabajar.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
Además, se transmitieron películas de TV a través de toda esa distancia, de modo que los hombres en la Tierra pudieron sentarse en sus hogares y observar a los astronautas caminando en la Luna.
Và từ xa như vậy, họ cũng có thể chuyển được các hình ảnh qua vô tuyến truyền hình, và những người trên đất có thể ngồi ở nhà mà nhìn các phi hành gia đi đi lại lại trên mặt trăng.
La gente podía sentarse a sus pies para escucharlos y hacerles preguntas.
Người ta ngồi dưới chân họ để nghe và đặt câu hỏi.
" Voy a decirle, " dijo la Falsa Tortuga en tono de profunda y hueca: " sentarse, tanto de usted, y no hablan una sola palabra hasta que haya terminado. "
'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́
Por eso comenzó un nuevo cambio de paradigma, en el que la misma gente que no podía soñar con sentarse en un coche, que acarreaba a su familia entera en una motocicleta, comenzó a soñar con un coche.
Đó là lí do tại sao bạn bắt đầu một sự cải cách mới, cho những người nào không thể mơ tới ngồi trong xe ôtô, chở cả nhà trên một chiếc xe máy, có thể bắt đầu mơ ước tới một chiếc xe ôtô.
Pero él les respondió con toda modestia: “Esto de sentarse a mi derecha y a mi izquierda no es cosa mía darlo, sino que pertenece a aquellos para quienes ha sido preparado por mi Padre”.
Nhưng Chúa Giê-su khiêm tốn đáp: “Ngồi bên phải hay bên trái tôi thì tôi không có quyền cho, vì ai được ngồi chỗ đó là do Cha quyết định”.
En un concurrido café de la ciudad portuaria de Zihuatanejo, una Testigo invitó a un matrimonio de extranjeros a sentarse a su mesa, en vista de que el local estaba lleno.
Trong một quán cà phê đông khách ở phố cảng Zihuatanejo, một Nhân Chứng mời hai người ngoại quốc ngồi chung bàn vì quán đã hết chỗ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.