serbatoio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serbatoio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serbatoio trong Tiếng Ý.

Từ serbatoio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bể, két, Bồn nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serbatoio

bể

noun

Con il motore di agitazione qui in alto, il serbatoio non entrera'nel contenitore.
Động cơ khuấy ở trên đỉnh này, cái bể sẽ không chứa vừa trong thùng đâu.

két

noun

Bồn nước

noun

Questo serbatoio d'acqua va giù altri 2.000 metri.
Cái bồn nước này sâu xuống thêm 6.000 feet nữa.

Xem thêm ví dụ

Tiro un sospiro di sollievo quando Ross mi riporta all’aria aperta. Saliamo in cima a uno dei serbatoi a tenuta d’aria che contengono i fanghi.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Prima di fissare il sensore di livello del liquido refrigerante per il serbatoio del liquido refrigerante, controllare che mostra il corretto:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Ora è un buon momento per installare il serbatoio del liquido refrigerante e dei suoi componenti correlati
Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan
L’aereo, con i serbatoi pieni di carburante, precipitò su un complesso residenziale.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá.
Questo è comune nei virus dell'epatite B e nelle infezioni da virus dell'epatite C. Le persone con una infezione cronica sono note come vettori, in quanto fungono da serbatoi del virus infettivo.
Điều này rất phổ biến với bệnh do virus viêm gan B và viêm gan C. Những người bị nhiễm bệnh mãn tính gọi là những người mang (carrier), do họ đóng vai trò một nguồn dự trữ loại virus xâm nhiễm.
Si deve andare a New Bedford per vedere un matrimonio brillante, perché, dicono, hanno serbatoi di olio in ogni casa, e ogni notte incautamente bruciare le loro lunghezze in spermaceti candele.
Bạn phải đi đến New Bedford để nhìn thấy một đám cưới rực rỡ, họ nói, họ có hồ chứa dầu trong mọi nhà, và mỗi buổi tối thiếu thận trọng ghi độ dài của họ trong cá nhà táng nến.
In primo luogo, la macchina è impostata l'altezza corretta per svuotare il serbatoio del liquido refrigerante
Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát
Lo space shuttle è stato un tentativo di veicolo spaziale riutilizzabile, ma anche il serbatoio principale dello space shuttle veniva eliminato ogni volta, e per le parti riutilizzabili ci volevano gruppi di 10 000 perone e nove mesi di lavoro per rimetterle a nuovo.
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10.000 người tu sửa trong chín tháng.
Lo space shuttle è stato un tentativo di veicolo spaziale riutilizzabile, ma anche il serbatoio principale dello space shuttle veniva eliminato ogni volta, e per le parti riutilizzabili ci volevano gruppi di 10 000 perone e nove mesi di lavoro per rimetterle a nuovo.
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10. 000 người tu sửa trong chín tháng.
Poi un altro soldato apre il nostro serbatoio del carburante per riempire la sua tanica.
Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta.
Con i pannelli di recinzione sul lato posteriore installati rimuovere le parentesi quadre dal lato della macchina e la zona del serbatoio liquido refrigerante
Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát
Non colpite i serbatoi.
Không được gây tổn hại cho các bể chứa.
Roman risponde: “Ogni ora generiamo una tale quantità di acqua calda e vapore che per non danneggiare l’ambiente dobbiamo iniettare di nuovo nel serbatoio geotermico l’acqua estratta.
Ông đáp: “Mỗi giờ chúng tôi tạo ra quá nhiều nước nóng và hơi nước, cho nên cần phải bơm nước đã được tách ra trở lại nguồn nước dưới đất để không gây thiệt hại cho môi trường.
E per ogni unità di energia risparmiata alla ruota, sottraendo peso o resistenza, si risparmiano 7 unità nel serbatoio, perché non serve sprecare 6 unità per trasportare energia alle ruote.
Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe.
I Bucaneers potevano essere utilizzati come aerei cisterna utilizzando serbatoi aggiuntivi, o come aerei da ricognizione con macchine fotografiche posizionate sulla carlinga.
Những chiếc Buccaneer còn được sử dụng như những máy bay tiếp dầu, sử dụg các bầu tiếp nhiên liệu bạn bè, và như những máy bay trinh sát tầm xa với các bộ máy ảnh được gắn trong khoang chứa bom.
In quella città c’è uno stabilimento chimico, e quella notte ci fu un guasto a una valvola in uno dei serbatoi del gas.
Trong thành phố này có một nhà máy hóa học, cái van trên bồn chứa hơi bị hư vào đêm tháng 12 ấy.
Assicurarsi che la macchina è abbastanza alta da terra per svuotare il serbatoio del liquido refrigerante
Đảm bảo rằng các máy tính là đủ cao lên khỏi mặt đất để rõ ràng dung tích thùng
Mentre cercava di recuperare posizioni, è uscito di pista, forando il serbatoio della sua Ferrari.
Anh ta đã cố gắng rút ngắn thời gian khi văng khỏi đường đua, làm vỡ thùng đựng xăng của chiếc Ferrari.
Nel frattempo il combustibile nucleare esaurito, in alcuni casi vecchio di decenni, languisce in serbatoi di stoccaggio.
Trong khi đó, nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng, một số có niên đại tới vài thập kỷ, vẫn nằm ở trong các thùng chứa.
Ricordarsi sempre di sollevare il estremità inferiore della macchina per mantenere spazio per il serbatoio del liquido refrigerante
Hãy nhớ luôn luôn nâng các cuối thấp hơn, máy để duy trì giải phóng mặt bằng chiếc xe tăng dung tích
Il serbatoio e'quasi vuoto.
Tank đang chạy chậm lại
E per farlo, sapevo che dovevo osservare il modo in cui gli artisti lavorano, capire lo studio dell'artista come un laboratorio, poi immaginare, reinventando il museo come un serbatoio di pensiero e guardando alla mostra come un foglio bianco definitivo, facendo domande offrendo spazio per guardare e pensare alle risposte.
Và để làm điều này, tôi biết rằng là tôi phải hiểu cách thức mà các nghệ sĩ vận dụng hiểu hơn về chốn làm việc của mỗi nghệ sỹ như là một phòng thí nghiệm, hãy tưởng tượng xem, việc phát minh lại viện bảo tàng như bồn trí tuệ và nhìn vào buổi triễn lãm như một tờ giấy trắng tinh, đặt những câu hỏi tạo ra không gian để nhìn và nghĩ về các câu trả lời
Subito dopo l'incidente venne avviato un programma di modifiche, tra cui controlli elettronici più sicuri, linee di alimentazione dei serbatoi rivestite in kevlar e nuovi pneumatici appositamente concepiti per essere più resistenti.
Vụ tai nạn dẫn tới một chương trình cải tiến sau đó, gồm cả những biện pháp kiểm soát điện tử tin cậy hơn, lớp phủ Kevlar cho các bình nhiên liệu và những loại lốp được chế tạo đặc biệt chống nổ.
Lo strato protettivo di ossido dev'essere ripristinato... in serbatoi cosi'vecchi.
Màng bảo vệ hóa chất... cần phải được phục hồi trong cái bể chứa cũ như thế.
Uccelli marini che dissalano l’acqua di mare; pesci e anguille che generano elettricità; pesci, bruchi e insetti che producono luce fredda; pipistrelli e delfini che usano il sonar; vespe che fabbricano carta; formiche che edificano ponti; castori che costruiscono dighe; serpenti che hanno termometri incorporati; insetti che vivono negli stagni e che usano respiratori e campane da palombaro; polpi che usano la propulsione a getto; ragni che tessono sette diversi tipi di tela e costruiscono trabocchetti, reti, lacci, e i cui piccoli sono aeronauti capaci di percorrere migliaia di chilometri a notevole altezza; pesci e crostacei che usano serbatoi di galleggiamento come i sommergibili; uccelli, insetti, tartarughe marine, pesci e mammiferi che compiono straordinarie imprese migratorie: tutte capacità che la scienza non sa spiegare.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serbatoio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.