sereno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sereno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sereno trong Tiếng Ý.

Từ sereno trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình lặng, quang đãng, thanh bình, trong sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sereno

bình lặng

adjective

quang đãng

adjective

E compariva nella tua vita come un fulmine a ciel sereno e poi spariva altrettanto velocemente.
Cơn bão xuất hiện ngay giữa trời xanh quang đãng và rồi lại thình lình biến mất.

thanh bình

adjective

Quale immagine serena descrive Davide, ma in che modo le pecore possono trovarsi in un ambiente del genere?
Đa-vít miêu tả cảnh thanh bình nào, và bằng cách nào chiên đến được một nơi như thế?

trong sáng

adjective

Xem thêm ví dụ

Le corsie mantengono sereni i miei agenti.
Mọi người làm các sĩ quan của cô thoải mái.
Crede che riuscirò a curare il suo cancro, Serena?
Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena?
Fate in modo che sia un’occasione piacevole e serena.
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
La serena routine della loro vita, però, cambiò improvvisamente quando ricevettero una chiara impressione spirituale di dover inviare immediatamente i documenti per svolgere una missione.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
Osservate i cieli in una notte serena e vedete se non vi sentite come il salmista, che disse: “Quando vedo i tuoi cieli, le opere delle tue dita, la luna e le stelle che tu hai preparato, che cos’è l’uomo mortale che tu ti ricordi di lui, e il figlio dell’uomo terreno che tu ne abbia cura?”
Vào một đêm tối không mây, khi ngắm nhìn bầu trời, chắc hẳn bạn sẽ có cảm giác giống người viết Thi-thiên: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi mà Chúa thăm-viếng nó?”
Nonostante gli attuali problemi di salute, posso dire che negli oltre 60 anni trascorsi nel ministero a tempo pieno, la nostra è stata una vita molto felice e serena.
Bất chấp những vấn đề sức khỏe hiện nay, tôi có thể nói rằng đời sống chúng tôi rất hạnh phúc và an toàn trải qua hơn 60 năm trong thánh chức trọn thời gian.
Nonostante le difficoltà, avremo successo, prospereremo11 e saremo sereni.12 Ci troveremo tra coloro ai quali il Signore disse:
Mặc dù có những thử thách, nhưng chúng ta sẽ thành công, thịnh vượng,11 và cảm thấy bình an.12 Chúng ta sẽ là những người mà Chúa phán cùng:
All’improvviso quel quadro sereno fu turbato dal trambusto.
Cảnh yên bình này đột ngột bị phá vỡ.
* Se si ha l’impressione che alcuni missionari non stiano osservando le precauzioni, avvicinati a loro in maniera serena e senza giudicare.
* Nếu có một số người truyền giáo không tuân theo các biện pháp an toàn, thì hãy tiếp cận họ bằng cách không có ý định đe dọa và xét đoán.
Cos’ha aiutato una donna delle Filippine a liberarsi dal vizio del bere e ad avere una vita familiare più serena?
Điều gì đã giúp một phụ nữ ở Philippines thoát khỏi xiềng xích của rượu và cải thiện đời sống gia đình?
Jane, questo e'un fulmine a ciel sereno.
Jane, đây là một tai họa.
18 Dominare la propria ira non significa semplicemente assumere un’espressione facciale serena.
18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh.
Dobbiamo tornare a quel senso di divertimento e gioia e, aggiungerei, nudità che ha reso i Tarahumara una delle culture più sane e serene dei giorni nostri.
Chúng ta cần lấy lại cảm giác khôi hài và vui sướng tôi nói rằng, sự trần trụi đã làm cho người Tarahumara trở thành nền văn hoá khoẻ mạnh và thanh bình nhất trong thời đại chúng ta.
Ciò ha portato Paul Sereno et al. (1994), ad inserire il Cryolophosaurus nel taxon degli allosauridae.
Việc này khiến Paul Sereno et al. (1994) đặt Cryolophosaurus vào họ Allosauridae.
Fuori del tempio non possiamo ripetere mai le parole dell’ordinanza del suggellamento (matrimonio); ma possiamo descrivere la sala in cui il suggellamento ha luogo, bella per quanto concerne l’arredamento, quieta e serena per quanto concerne lo spirito e santificata dalla sacra opera ivi compiuta.
Chúng ta không nhắc lại những lời làm lễ gắn bó (hôn nhân) ở bên ngoài đền thờ, nhưng chúng ta có thể mô tả phòng làm lễ gắn bó thì xinh đẹp trong khung cảnh của nó, yên tĩnh và thanh tịnh trong tinh thần cũng như thánh thiện bởi công việc thiêng liêng được thực hiện ở đó.
Adottando i valori della Bibbia possiamo avere un matrimonio felice, rapporti familiari sereni e vere amicizie
Sống theo các giá trị Kinh Thánh có thể giúp bạn có một hôn nhân thành công, mối quan hệ tốt đẹp trong gia đình và tình bạn thân thiết
Era «il mattino di una bella giornata serena all’inizio della primavera del 1820» quando il quattordicenne Joseph Smith andò nel bosco, si inginocchiò e vide «due Personaggi il cui splendore e la cui gloria sfidano ogni descrizione, ritti sopra di [lui] nell’aria».
Đó là “buổi sáng của một ngày xinh đẹp, quang đãng, vào đầu xuân năm một ngàn tám trăm hai mươi” khi Joseph Smith, lúc 14 tuổi, đi vào rừng, quỳ xuống cầu nguyện và “thấy có hai Nhân Vật đứng bên trên [ông] giữa không trung, vẻ rực rỡ và hào quang chói lcủa hai người thật không bút nào tả xiết.”
Quando marito e moglie si trattano l’un l’altro con mitezza, i figli crescono in un ambiente sereno, non in una famiglia dove abbondano parole aspre e azioni sgarbate.
Khi vợ chồng đối xử với nhau cách nhu mì, con cái của họ lớn lên trong một môi trường yên tĩnh, chứ không phải trong một gia đình đầy những lời nói đay nghiến và hành động khắc nghiệt.
Dopo qualche minuto di conversazione mi parlò di come si sentiva serena perché le sorelle della Società di Soccorso si erano impegnate ad andare ad aiutarla ogni giorno per i successivi giorni.
Sau một vài phút chuyện trò giữa chúng tôi, chị chia sẻ với tôi về sự bình an mà chị cảm thấy được vì các chị em trong Hội Phụ Nữ đã ghi danh để đến giúp chị mỗi ngày trong mấy ngày sau.
Comincia la stagione asciutta, prevalentemente sereno
Bắt đầu mùa khô, trời trong xanh
(Galati 5:22, 23) La Bibbia provvede cibo sano con cui nutrire la mente e il cuore e farli essere sereni. — Proverbi 3:7, 8; 4:20-22; Filippesi 4:6-8.
Kinh-thánh cung cấp thức ăn bổ dưỡng cho trí và lòng để nuôi dưỡng chúng ta và ban cho sự bình an (Châm-ngôn 3:7, 8; 4:20-22; Phi-líp 4:6-8).
Senza essere troppo estremi, immaginate un mondo dove chiunque può uscire di casa e praticare il tipo di esercizio fisico che più gli permette di rilassarsi, di essere sereno, in salute, ridurre lo stress -- di non tornare più in ufficio come un pazzo furioso, e di non tornare a casa con ancora più stress accumulato.
Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa.
Create un ambiente sereno
Tạo bầu không khí ấm cúng
Sono potenti strumenti di trasformazione, per calmare la nostra mente e i nostri corpi per permetterci di sperimentare la sensazione di essere felici di essere sereni e gioiosi e per capire che non si tratta di qualcosa da cercare e ottenere, ma piuttosto di qualcosa che già è in noi fino a che non lo turbiamo.
Chúng là những công cụ hữu hiệu để biến đổi ta, làm tĩnh tâm hồn và cơ thể ta để cho phép ta trải nghiệm được hạnh phúc, bình yên, vui vẻ và nhận ra rằng đó không phải là cái bạn theo đuổi và nhận được, mà là cái bạn đã có sẵn cho đến khi bạn gián đoạn nó.
Dove possiamo trovare un esempio più splendido di autorità divina tramite rivelazione diretta degli esempi occorsi quel «mattino di una bella giornata serena all’inizio della primavera del 1820» quando il giovane Joseph Smith si ritirò nei boschi a pregare?
Ở đâu mà chúng ta có thể tìm ra được một ví dụ đầy ý nghĩa về thẩm quyền thiêng liêng bởi sự mặc khải trực tiếp hơn là những sự kiện đã xảy ra “vào một ngày xinh đẹp quang đãng vào đầu xuân năm một ngàn tám trăm hai mươi” đó, khi mà thiếu niên Joseph Smith đã đi vào rừng để cầu nguyện.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sereno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.