serenità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serenità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serenità trong Tiếng Ý.
Từ serenità trong Tiếng Ý có các nghĩa là thanh thản, yên tĩnh, điềm tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serenità
thanh thảnnoun Questo diede loro la serenità di andare avanti. Điều này giúp họ thanh thản để bước tiếp. |
yên tĩnhnoun Con serenità, compiendo ogni gesto con estrema eleganza. Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính. |
điềm tĩnhnoun (b) Fate un esempio di cristiani dei nostri giorni che hanno affrontato le prove con serenità. (b) Hãy nêu một gương thời nay về sự điềm tĩnh khi chịu đựng thử thách. |
Xem thêm ví dụ
“A quanto pare la felicità o gli atteggiamenti psicologici a essa legati, come speranza, ottimismo e serenità, alleviano o riducono il rischio di malattie cardiovascolari e polmonari, diabete, ipertensione, raffreddore e infezioni delle alte vie respiratorie”, dice un articolo della rivista Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
C’è chi spera che il matrimonio porti un certo grado di serenità nella propria vita, ma può rimanere deluso. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
La preghiera mi dà un vero senso di pace e serenità”. Điều đó khiến tâm hồn mình thật thanh thản”. |
(Atti 7:52-60) Anche se oggi non abbiamo visioni, quando siamo perseguitati possiamo provare la serenità che viene da Dio. (Công-vụ 7:52-60) Dù không nhận được sự hiện thấy, chúng ta vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự điềm tĩnh khi bị ngược đãi. |
Grazie all’amorevole cura di Geova, non provate un rassicurante senso di serenità e fiducia? Nhờ sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va bạn không có cảm giác bình thản và đầy tin cậy sao? |
20 Il discepolo Stefano mantenne la serenità anche quando la sua fede fu messa a dura prova. 20 Môn đồ Ê-tiên biểu lộ sự bình tĩnh khi chịu thử thách gay go vì đức tin. |
Tali descrizioni ci dicono che la presenza di Geova è di una piacevolezza, di una bellezza e di una serenità mirabili e senza uguali. — Rivelazione (Apocalisse) 4:2, 3; Ezechiele 1:26-28. Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
Questo ci farà provare un senso di sicurezza e serenità di cuore. Điều này sẽ giúp chúng ta có cảm giác an toàn và bình thản trong lòng. |
▪ “Certi giovani non trovano in famiglia la serenità di cui hanno bisogno e così decidono di rifugiarsi nel proprio ragazzo o nella propria ragazza”. — Wendy. ▪ “Một số người trẻ không tìm được sự an ủi, khích lệ trong gia đình, vì thế chúng tìm đến bạn trai hay bạn gái”.—Wendy. |
(2 Timoteo 4:11) Evidentemente Paolo aveva pregato con fede riguardo alla sua relazione con Barnaba e Marco, e come risultato godette della serenità che deriva dalla “pace di Dio”. — Filippesi 4:6, 7. (2 Ti-mô-thê 4:11) Phao-lô hẳn đã cầu nguyện với đức tin về mối quan hệ của ông với Ba-na-ba và Mác, và điều đó đã mang lại sự thanh thản, vốn gắn liền với “sự bình-an của Đức Chúa Trời”.—Phi-líp 4:6, 7. |
E forse la sua incredibile serenità, la sua perfezione intellettuale significavano che qualcosa di nuovo doveva accadere -- un nuovo radicale movimento, che in effetti ci fu nel 1600. Và có lẽ sự hoàn hảo về trí tuệ và sự tĩnh lặng của vũ trụ có nghĩa là một điều gì đó mới mẻ sẽ xảy ra -- một sự chuyển dịch mới hoàn toàn đã xảy ra trong năm 1600. |
In tal caso potremmo iniziare la conversazione chiedendo: “Quanto deve guadagnare una persona per garantire la serenità alla sua famiglia?” Nếu có, bạn có thể bắt chuyện khi hỏi: “Để có gia đình hạnh phúc thì một người nam cần phải kiếm bao nhiêu tiền?”. |
Fate un esempio di come si può avere serenità. Hãy minh họa làm thế nào một người có được tâm trí bình an |
a noi dà serenità. thêm bông trái mà Cha yêu mến. |
Quando esercitiamo fede in Geova e seguiamo ubbidientemente suo Figlio invece di perseguire interessi egoistici, godiamo ogni giorno di benedizioni che ci fanno provare ristoro e serenità. — Matt. Chúng ta “vào sự yên-nghỉ” đó bằng cách ngưng làm những việc mình tự cho là công bình và chấp nhận sắp đặt của Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi. |
Man mano che imparavo gli insegnamenti della Bibbia e li mettevo in pratica, acquistavo la serenità che mi serviva per correggere alcuni difetti di personalità. Khi học và áp dụng những sự dạy dỗ trong Kinh Thánh, tôi có thêm nghị lực để từ bỏ các tính xấu. |
Per dirla con Oscar Cullmann, “Platone ci mostra inoltre come Socrate affronti la morte con una calma e una serenità assolute. Như học giả Oscar Cullmann nói: “Plato cho chúng ta thấy Socrates chết một cách hoàn toàn bình thản và điềm tĩnh. |
(Esodo 34:6; Salmo 86:5; 103:13, 14) Perciò ‘rendiamogli note le nostre richieste’ poiché così avremo “la pace di Dio”, una serenità che sorpassa la comprensione umana. (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Thi-thiên 86:5; 103:13, 14) Vậy hãy “trình các sự cầu xin của mình cho Đức Chúa Trời”, nhờ đó chúng ta sẽ có được “sự bình-an của Đức Chúa Trời”—sự bình an vượt quá hiểu biết của con người. |
Allora mi resi conto che dovevo prendere atto del mio bisogno spirituale e soddisfarlo se volevo avere gioia e serenità, dato che il ritmo della vita e l’impegno di prendersi cura della gente possono diventare un peso schiacciante per chi svolge la mia professione. Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi. |
Ed è la storia di un'industria che ha ignorato l'attuale recessione con serenità. Và đó là ngành công nghiệp đã vượt qua cuộc suy thoái hiện nay một cách bình thản. |
E questa scelta ha fatto la differenza in termini di serenità mentale, perché potevamo concentrarci sul suo recupero. Và điều đó đã tạo nên một sự khác biệt lớn nếu xét về sự thanh thản đầu óc mà nó mang lại, chúng tôi có thể tập trung vào quá trình phục hồi của cô ấy. |
Il saggio può aiutare chi è in difficoltà, diceva Seneca, ma non deve permettersi di provare compassione, poiché un sentimento del genere lo priverebbe della serenità. Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí. |
Lei è andata avanti con calma e serenità e una tale assenza di paura da arrivare fino alla prima arma, posarci sopra una mano e abbassarla. Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấp nó xuống. |
6 La “pace di Dio” si può definire un senso di tranquillità e serenità che scaturisce da una buona relazione con Dio. 6 “Sự bình-an của Đức Chúa Trời” có thể được giải thích là một cảm giác thanh tịnh và trầm lặng, phản ảnh một sự liên lạc tốt với Đức Chúa Trời. |
20, 21. (a) Cosa prova l’esempio di Stefano in quanto alla serenità che i servitori di Dio provano quando sono perseguitati? 20, 21. (a) Trường hợp của Ê-tiên cung cấp bằng chứng nào về sự bình tĩnh khi bị ngược đãi? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serenità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới serenità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.