serata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serata trong Tiếng Ý.
Từ serata trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban tối, buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serata
ban tốinoun |
buổi tốinoun La mia agitazione spirituale continuò a crescere col procedere della serata. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Xem thêm ví dụ
Cento anni dopo, la serata familiare continua ad aiutarci a costruire famiglie che dureranno per l’eternità. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Buona serata. Buổi tối vui vẻ nhé. |
Buona serata. Chúc buổi tối tốt lành. |
La mia agitazione spirituale continuò a crescere col procedere della serata. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Ci vuole coraggio per rifiutare inviti al lunedì sera e riservare quella serata alla famiglia. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Forse, questa può essere un’idea per voi che vi porterà a parlare dell’argomento in famiglia, a dedicarvi delle lezioni della serata familiare e, anche, a invitare un membro della vostra famiglia a ricevere ordinanze essenziali.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Scusa se ti abbiamo mentito sulla nostra serata. Xin lỗi vì nói dối con. |
Non e'possibile finire la serata senza un bacio. Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn. |
Com'e'andata la tua serata? Tối nay anh thế nào? |
Segue un elenco di alcune esperienze raccontate nei discorsi della conferenza generale che possono essere utili nello studio personale, nelle serate familiari e nell’insegnamento in genere. Sau đây là một bản liệt kê những kinh nghiệm được chọn ra từ các bài nói chuyện tại đại hội trung ương để sử dụng trong việc học tập riêng cá nhân, buổi họp tối gia đình và những việc giảng dạy khác. |
Godetevi la serata. Tận hưởng đêm nay nhé. |
Pensavo di introdurre una " serata salsa ". Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay. |
Ho avuto una serata difficile. Tối nay anh gặp lắm chuyện quá. |
Perché non ci spieghi cosa c'entrano con questa serata speciale? Cô hãy giải thích làm sao mà chúng lại phù hợp cho bữa tối nay? |
* Ogni tanto, usate Predicare il mio Vangelo per la serata familiare. * Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình. |
Aspetta, la lotta con il robot implica che la serata dei giochi è annullata? Chờ đã, vậy là đánh nhau với robot thì phải hoãn lại trò chơi đêm khuya nhỉ? |
Posso avere la serata libera? Thế buổi đêm tớ có được nghỉ không? |
Gran serata. Vui lắm. |
Rovinerà una perfetta, decadente serata. Cô đang phá hỏng buổi tối suy đồi hết chỗ nói này đấy. |
È un onore per me passare questa serata con voi. Thật là một đặc ân đối với tôi để chia sẻ buổi tối hôm nay với các em. |
Bella serata per una passeggiata? Ê, đêm nay đẹp trời đi dạo thú vị nhỉ? |
I genitori devono fare in modo che vi sia tempo per la preghiera familiare, lo studio delle Scritture in famiglia, la serata familiare e altre preziose attività da svolgere tutti insieme e a tu per tu, che uniscono le famiglie e aiutano i figli ad apprezzare le cose di valore eterno. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
Fratelli, guidate la vostra famiglia in attività come la lettura delle Scritture, la preghiera familiare, la serata familiare oppure è vostra moglie che riempie il vuoto che la vostra mancanza di attenzione lascia in casa? Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà? |
Sara'il loro passatempo per la serata. Cô ta sẽ là trò tiêu khiển của họ trong tối nay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới serata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.