sfida trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfida trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfida trong Tiếng Ý.

Từ sfida trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thách thức, thách thức, thách đố, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfida

sự thách thức

noun

Lei non dice niente, ma leggo la sfida nei suoi occhi.
Không cần cô nói tôi cũng đọc thấy sự thách thức trong mắt cô.

thách thức

verb

Poi sfida i suoi avversari a fare lo stesso.
Và bà ấy thách thức tất cả đối thủ làm điều giống như vậy.

thách đố

noun

Essi hanno rinnegato la verità e sfidato il potere del Signore.
Họ chối bỏ lẽ thật và thách đố quyền năng của Chúa.

thử thách

noun

Amo le sfide, e salvare la Terra è probabilmente una buona sfida.
Tôi thích thử thách, và cứu lấy Trái đất có lẽ là một thử thách hay.

Xem thêm ví dụ

Poiché ognuno ha dentro di sé l’uomo naturale e poiché viviamo in un mondo pieno di pressione, controllare il nostro temperamento può diventare una sfida nella vita.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Infatti quel modello significa che la sfida per il nuovo potere è: come usare il potere istituzionale senza essere istituzionalizzati.
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
Quali veri millennials, ancorati alla dottrina pura, quando vi verrà chiesto di fare cose impossibili, sarete in grado di accettare la sfida con fede e con tenace persistenza e farete allegramente tutto ciò che è in vostro potere per adempiere i propositi del Signore.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
12 Uno che imita alla perfezione Geova in quanto ad affrontare la sfida della lealtà è Gesù Cristo.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Dicevano addirittura di sentirsi più felici, anche se sentivano dolore, anche se stavano affrontando la sfida più dura della loro vita.
Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống.
Pensate che il Creatore dell’universo si sia lasciato intimidire da queste parole di sfida, anche se venivano dal governante della più grande potenza militare dell’epoca?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Molti hanno accettato la sfida e sono stati benedetti.
Nhiều tín hữu đã chấp nhận lời yêu cầu đó và đã được ban phước.
La sfida di seguire le sue orme
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
Tutti hanno pensato che i nostri casi di vincere una sfida sui brevetti-genetici erano zero.
Tất cả bọn họ đều nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi thử thách bằng sáng chế gen là con số không.
L'idea stessa di noi come famiglia era una sfida per molte persone.
Ngay cả ý nghĩ rằng chúng tôi là một gia đình cũng khó chấp nhận đối với nhiều người.
Allora, il passo successivo, o la sfida che abbiamo affrontato era coordinare questo movimento.
Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này.
Certo, l'idea è buona in quel momento, ma la sfida è che continuando, causiamo un problema.
Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt nhưng khó khăn là, nếu cứ tiếp tục như thế,
Affrontiamo la sfida del ministero di casa in casa
Đối phó với sự gay go làm thánh chức từ nhà này sang nhà kia
Accettate la sfida.
Chấp nhận thử thách.
Credo che questa sia un’incredibile prova vivente dei progressi che molte persone dovrebbero conoscere, ma la sfida per comunicare questo genere di notizie è forse l’argomento di un altro TEDTalk.
Nên tôi nghĩ đây là bằng chứng sống đáng ngạc nhiên mà mọi người nên biết nhưng thách thức để phổ biến những tin tức tốt này nên là chủ để của các buổi TEDTalk khác.
C’è anche la sfida di esprimere apprezzamento per gli sforzi che la moglie compie in relazione al suo aspetto personale, ai lavori domestici e al sostenere con tutto il cuore le attività spirituali.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
Solo l'umanità può raccogliere la sfida, e il miglior esempio che abbiamo dell'umanità che risponde alle sfide della nuova tecnologia sono le armi nucleari.
Nhân tính có thể vượt qua thử thách. Ví dụ tốt nhất chứng minh nhân tính đã vượt qua thách thức của công nghệ chính là vũ khí hạt nhân.
Quando finalmente un anno dopo ci fu la sfida, fu molto diverso dal "Jeopardy" a cui ero abituato.
Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc.
□ Perché essere leali pone una sfida?
□ Tại sao trung thành là cả một thử thách?
L'eccitazione è (uno stato) positivo, perché si è sotto sfida.
Vùng thức tỉnh (Arousal) vẫn tốt nếu bạn trên mức thử thách ở đây.
La sfida, quindi, è scartare tutte le sostanze chimiche pure del laboratorio, e cercare di creare protocelle con proprietà simili alla vita con questa specie di brodo primordiale.
thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
La loro prima sfida?
Thử thách đầu tiên?
Similmente oggi molti testimoni di Geova hanno accettato la sfida di trasferirsi in un altro paese per servire dove c’è più bisogno.
Ngày nay cũng thế, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va đã chấp nhận thách đố của việc dời đến một xứ khác để phụng sự ở nơi có nhiều nhu cầu hơn.
L'altra sfida è stata come offrire un trattamento e delle cure high-tech o più avanzate.
Một thách thức khác là, bạn mang đến công nghệ cao hoặc cách chữa trị và chăm sóc tiên tiến như thế nào?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfida trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.