sfidare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfidare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfidare trong Tiếng Ý.

Từ sfidare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất chấp, không sợ, thách, thách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfidare

bất chấp

verb

Potremmo sfidare Dio vedendo gli Yankees.
Có thể chúng ta bất chấp cả Chúa và đi xem trận đấu của Yankees.

không sợ

verb

So quanto lui odi il fatto di essere sfidato da un paziente.
Tôi biết anh ta ghét bị bệnh nhân không sợ.

thách

verb

Accetto la tua sfida non fosse altro che per strapparti di persona il cuore da quel corpo patetico.
Ta chấp nhận thách đấu. để chính tay ta moi tim từ cơ thể thảm hại của ngươi.

thách thức

verb

Poi sfida i suoi avversari a fare lo stesso.
Và bà ấy thách thức tất cả đối thủ làm điều giống như vậy.

Xem thêm ví dụ

Come osi sfidare i tuoi padroni?
Sao ngươi dám trái lệnh chủ?
Devi sfidare Howard al gioco del coniglio.
Anh chơi kéo co với Howard.
La strategia di Fraga era sfidare direttamente il Governo.
Chiến lược của Fraga là đấu lại chính quyền.
Era una punizione per aver osato sfidare le regole della società.
Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội.
SW: Beh, cerco sempre di sfidare ogni probabilità, per me è tutto psicologico.
SW: Ừm, tôi luôn cố gắng làm những điều không thể, nên với tôi mọi thứ thật bình thường.
Come sfidare i nostri amici?
Làm sao chúng ta thách thức bạn bè chúng ta?
Fu con Enoc che il Signore stipulò un’eterna alleanza secondo la quale tutti coloro che avessero ricevuto il sacerdozio avrebbero avuto mediante la fede il potere di governare e di controllare tutte le cose sulla terra, di sfidare gli eserciti delle nazioni e di presentarsi nella gloria e nell’Esaltazione al cospetto del Signore.
Chính là với Hê Nóc mà Chúa đã lập một giao ước vĩnh cửu rằng tất cả những ai đã nhận được chức tư tế sẽ có quyền năng, qua đức tin, để chi phối và kiểm soát tất cả mọi điều trên thế gian, thách thức các quân đội của các quốc gia, và đứng trong vinh quang và sự tôn cao trước mặt Chúa.
D'ora in poi, quando si comporteranno male, si potranno sfidare.?
Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm.
Le conseguenze possono essere disastrose, dato che nessuno può sfidare Dio rigettando ostinatamente i suoi consigli e “uscirne incolume”. — Giobbe 9:1-4.
Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “mà lại được may mắn” (Gióp 9:1-4).
Voglio che il verbo sia " educare " o " attivare " o " intraprendere " o " confrontare " o " sfidare " o " creare. "
Tôi muốn thay đổi thành " giáo dục " hay " kích hoạt " hay " lôi cuốn tham gia " hay " đương đầu " hay " chống đối " hay " sáng tạo "
Di sfidare gli eserciti delle nazioni, di dividere la terra, di spezzare ogni legame, di stare alla presenza di Dio; di fare ogni cosa secondo la sua volontà, secondo il suo comando, di sottomettere principati e poteri; e questo mediante la volontà del Figlio di Dio, che era da prima della fondazione del mondo” (Traduzione di Joseph Smith, Genesi 14:30–31 [nella Guida alle Scritture]).
Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
Quando si parla di uomini e di cultura maschile, l'obiettivo è convincere gli uomini che non abusano a sfidare gli uomini che invece abusano.
Khi nói đến đàn ông và văn hóa của đàn ông, mục tiêu là khiến đàn ông không xâm hại người khác thách thức những người đàn ông nào có.
Troviamo il coraggio — tutti noi — di sfidare l’opinione generale, il coraggio di difendere un principio.
Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình.
La terza cosa che Howard fece, forse la più importante, fu sfidare il concetto di "piatto platonico".
Điều thứ ba mà Howard đã làm, và có thể là điều quan trọng nhất, là Howard đã đối mặt với khái niệm của một món ăn lý tưởng.
L'oracolo dice che dovrà sfidare Luke.
Nhà tiên tri nói cậu ấy vật lộn với Luke vì Bộ Lông.
Egli mostra che nessuno può legittimamente sfidare la sovranità di Geova allorché espelle una volta per tutte dal cielo “l’originale serpente”.
Ngài cho thấy không ai có thể chính đáng thách thức quyền thống trị của Đức Giê-hô-va khi ngài quăng “con rắn xưa” ra khỏi trời vĩnh viễn.
Sarai obbligato a sfidare la sorte.
Anh sẽ buộc phải đấu tranh rất nhiều đấy.
Non riesco a trovare un solo generale che abbia l'autorità e il coraggio di sfidare Hitler.
Tôi có thể nêu tên một tướng quân nào... ở phía chống đối Hitler và đủ can để làm thế.
che pochi giusti possono sfidare un grande male.
Một chút chính nghĩa có thể đánh bại cả 1 con quỷ.
Dopo che Geova avrà rimosso la malvagità e quelli che la causano, se qualcuno vorrà mai sfidare di nuovo il modo di governare di Geova basato sull’amore, non ci sarà bisogno di concedere ancora del tempo.
Sau khi Đức Giê-hô-va diệt trừ sự gian ác cùng những kẻ làm ác, nếu ai đó lại thách thức cách cai trị yêu thương của ngài thì Đức Chúa Trời sẽ không cần cho phép sự thách thức đó được tiếp diễn.
Dobbiamo anche sfidare il fondamentalismo, perché il fondamentalismo è l'ideologia che sta alla base del terrorismo.
Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố.
Chris Anderson: Elon, che tipo di folle sogno ti ha convinto a pensare di provare a sfidare l'industria dell'auto e costruire un'auto completamente elettrica?
Chris Anderson: Elon, giấc mơ cháy bỏng nào đã khiến anh nghĩ tới việc tham gia ngành ô tô và chế tạo ô tô điện?
Voglio sfidare 10 uomini.
Tôi muốn thách đấu với 10 người

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfidare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.