sfiga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfiga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfiga trong Tiếng Ý.

Từ sfiga trong Tiếng Ý có các nghĩa là số đen, vận rủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfiga

số đen

noun

vận rủi

noun

Xem thêm ví dụ

Non sai che gli ebrei portano sfiga?
Anh không biết là người Do Thái xui lắm sao?
Quando sarò tornato a Parigi anche la peggior sfiga si trasformerà in un'avventura straordinaria
Rất lâu sau, khi ta trở về Paris, mỗi ngày vật vả sẽ trở thành một chuyến phiêu lưu.
Beh, non vorrei portarci sfiga, ma... pensiamo che questi due possano essere quelli giusti.
Tụi tớ không muốn nói gỡ nhưng tụi tớ nghĩ họ có thể là hai người ấy
Che sfiga, eh?
Cũng may quá, đúng không?
Che sfiga, proprio la mia ultima notte.
Chỉ tiếc là anh ấy lại xuất hiện vào ngày cuối cùng của em.
Oh, diamine che sfiga.
Ui trời đất ơi.
Forse lei è davvero una sfiga.
Có lẽ cổ đúng là hãm tài.
Oh, amico, e'una sfiga del cazzo.
Việc này đúng là thê thảm mà?
Ma a volte va di sfiga.
Đời đếu như mơ.
Che sfiga.
Tệ thật.
Che sfiga, vero?
Đáng ghét quá nhỉ?
Che sfiga.
Không hay rồi.
Che sfiga.
Không được ư.
Che sfiga.
Kém thế.
Si portano dietro la sfiga del proprietario precedente, sai?
Anh biết đó, nó mang những loại bùa xấu của người chủ cũ.
Perchè sarebbe una gran sfiga.
Vì như thế thì chán chết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfiga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.