fatica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatica trong Tiếng Ý.
Từ fatica trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự khó khăn, sự khó nhọc, Độ bền mỏi, độ bền mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatica
sự khó khănnoun |
sự khó nhọcnoun Sì, dice lo spirito, si riposino dalle loro fatiche, poiché le cose che fecero vanno direttamente con loro”. Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”. |
Độ bền mỏinoun |
độ bền mỏinoun |
Xem thêm ví dụ
Come discepoli di Gesù Cristo, dobbiamo fare tutto il possibile per riscattare gli altri dalle loro sofferenze e fatiche. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
21 Salomone passò in rassegna le fatiche, le lotte e le aspirazioni dell’uomo. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
Perciò l’esortazione finale che Paolo rivolge ai corinti è appropriata oggi come lo era duemila anni fa: “Quindi, miei diletti fratelli, divenite saldi, incrollabili, avendo sempre molto da fare nell’opera del Signore, sapendo che la vostra fatica non è vana riguardo al Signore”. — 1 Corinti 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Ho raccontato delle dodici fatiche di Ercole, come il Leone di Nemea, le mele delle Esperidi, la cintura di Ippolita con le sue prosperose Amazzoni e l'eccitante bondage. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
Bene, so che è una fatica stabilire la sua piattaforma, OGGI ma per fortuna abbiamo quasi finito. Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi. |
Con molta fatica siamo riusciti a raggiungere la scuola. Nhưng sau nhiều cố gắng, chúng tôi cũng đến được trường học. |
Dalla madre ereditò la mortalità e l’essere soggetto alla fame, alla sete, alla fatica, al dolore e alla morte. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
Le storie sul Vecchio Jack che aveva imparato - lui parlava così, si faceva fatica a capirlo. Câu chuyện Jack Già của ông -- Ổng kể thế này, |
Forse facciamo fatica a concepire la morte, ma sappiamo bene cos’è il sonno. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Dopo anni di addestramento, disciplina, ricerca e fatica, ritorna, stavolta molto più umilmente, bussa nuovamente alla porta Sau nhiều năm luyện tập, làm theo kỷ luật, tìm kiếm và đấu tranh, anh ta trở lại, và với sự khiêm nhường lớn lao, anh ta lại gõ cửa. |
Faccio fatica a immaginare Reaper sensibile. Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. |
2 “All’angelo+ della congregazione di Efeso+ scrivi: ‘Questo è ciò che dice colui che tiene le sette stelle nella mano destra e cammina in mezzo ai sette candelabri d’oro:+ 2 “Conosco le tue opere, la tua fatica e la tua perseveranza, e so che non tolleri i malvagi, e che hai messo alla prova quelli che sostengono di essere apostoli+ ma non lo sono e li hai trovati bugiardi. 2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối. |
Di un’altra donna, Perside, disse: “Ha compiuto molte fatiche nel Signore”. Phao-lô nói về Bẹt-si-đơ, một phụ nữ khác: “Người... đã làm việc nhiều cho Chúa”. |
3 Ed ora ecco, vi dico che io, e anche i miei uomini ed Helaman pure e i suoi uomini, abbiamo sofferto enormi sofferenze, sì, la fame, la sete, la fatica e afflizioni di ogni specie. 3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề. |
Che gioia, però, vedere i risultati delle proprie fatiche! Tuy nhiên, thật là điều vui mừng biết bao khi gặt hái kết quả. |
Gli scienziati fecero fatica a comprendere la vastità dell’universo, sino a quando gli strumenti divennero abbastanza sofisticati da raccogliere più luce, in modo da riuscire a comprendere una verità più completa. Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn. |
Sta facendo molta fatica a ritornare in se'. Cậu ấy đang gặp khó khăn để thoát khỏi nó. |
Il ladro non rubi più, ma piuttosto fatichi, facendo con le sue mani ciò che è buon lavoro, affinché abbia qualcosa da distribuire a qualcuno nel bisogno’. Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”. |
Conosce tutte le nostre fatiche e niente di ciò che influisce sui suoi servitori sfugge alla sua attenzione. Ngài biết rõ tất cả công khó của chúng ta và những gì ảnh hưởng đến tôi tớ Ngài. |
E impianta linee elettriche per i suoi congegni salva-fatiche. Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động. |
Un altro diede questa semplice spiegazione: “Senza fatica non si ottiene nulla”. Một người khác giải thích một cách đơn giản: “Phải chịu khổ mới được việc!” |
Feci molta fatica a smettere di bere troppo e di fumare. Tôi đặc biệt thấy khó bỏ thuốc lá và thói say sưa. |
Dato che molte denominazioni della cristianità si combattevano a vicenda, facevo fatica a credere che i testimoni di Geova facessero eccezione. Vì có nhiều giáo phái xưng theo Đấng Christ tranh chiến lẫn nhau, tôi không tin nổi là Nhân Chứng Giê-hô-va là trường hợp ngoại lệ. |
In questo modo dimostriamo gratitudine per l’amore e la cura che hanno avuto per noi e le fatiche che hanno compiuto per tanti anni. Làm vậy, chúng ta bày tỏ lòng biết ơn đối với công khó, sự chăm sóc và tình yêu thương của cha mẹ cho chúng ta qua nhiều năm. |
Ancora oggi faccio fatica a descrivere il dolore che io e Lene provammo. Đến giờ tôi vẫn thấy khó miêu tả sự đau khổ mà chúng tôi đã trải qua. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fatica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.