sganciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sganciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sganciare trong Tiếng Ý.
Từ sganciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bỏ móc, trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sganciare
bỏ mócverb |
trả tiềnverb Ma ha sganciato diecimila dollari per darti questo. Nhưng hắn trả tiền cho tôi đã đưa cho anh cái này. |
Xem thêm ví dụ
Quel tizio di sotto, puo'generare una reazione a catena il che sarebbe come sganciare una bomba nucleare su questa casa. Người đàn ông ở dưới nhà có thể phát sinh phản ứng dây chuyền nó giống như là con ném quả bom hạt nhân trong ngôi nhà. |
“Quello che mi turbò durante gli anni della guerra . . . fu il fatto di vedere ecclesiastici di quasi ogni confessione — cattolici, luterani, episcopaliani, ecc. — che benedicevano gli aerei e gli equipaggi prima che andassero in missione a sganciare il loro carico letale. “Điều làm tôi hoang mang trong những năm chiến tranh ấy... là thấy các tu sĩ của hầu như mọi tôn giáo—Công Giáo, đạo Luther, Tân Giáo, v.v...—chúc phước cho các phi cơ và phi hành đoàn trước khi lên đường thi hành sứ mệnh thả những kiện hàng chết người. |
Prepararsi a sganciare le bombe. Máy bay ném bom, chuẩn bị thả. |
Okay, sganciare il pallone, sganciare il pallone, sganciare il pallone. Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu. |
Non possiamo... sganciare il carico! Chúng ta không thể mang quả bom tới. |
Eagle Three, sganciare. Đại Bàng 3, Cáo 2 đây. |
Non mi voglio sganciare! Anh không có bỏ rơi... |
Sei pregato di sganciare di conseguenza. Làm ơn tặng quà. |
Ma chi va in casa d'altri a sganciare bombe cerca rogne. Và đừng xông vào nhà người khác rồi dội bom trừ khi muốn gây sự đánh nhau. |
E soltanto creando messaggi positivi si possono sganciare quelli negativi. Và chỉ có cách đoàn kết cái tốt thì cái xấu mới bị bẻ gãy. |
Dovrai sganciare il missile poco prima. Cô phải phóng tên lửa ngay trước lúc đó. |
Solo 47 dei 68 B-29 colpirono gli obiettivi, quattro di essi dovettero rinunciare alla missione per problemi meccanici, quattro si schiantarono al suolo, sei di essi, per problemi tecnici, dovette sganciare prematuramente il proprio carico di bombe e altri ancora colpirono solo obiettivi secondari. Chỉ có 47 chiếc B–29 trong phi đội 68 chiếc đánh trúng vào mục tiêu định trước; 4 trong số đó phải hủy chuyến bay vì sự cố kỹ thuật, 4 chiếc nữa bị rơi khi thực thi nhiệm vụ, 6 chiếc khác phải bỏ lại bom khi bay vì các khó khăn kỹ thuật, và những chiếc còn lại thì không kích không đúng vào mục tiêu dự định. |
Voi dovete sganciare quella bomba! Chúng tôi cần 2 người mang trái bom đó. |
Quest'ultimo sarebbe stato in grado di atterrare sul campo di battaglia, sganciare le ali ed essere pronto al combattimento in pochi minuti. Chiếc xe tăng như thế có thể lướt vào trận địa, tháo bỏ cánh và sẵn sàng chiến đấu chỉ trong vài phút. |
Non li abbiamo visti sganciare le bombe a neutroni da mesi, praticamente da Boston. Ta không thấy chúng thả các quả bom nơ-tron mấy tháng rồi, không tính Boston. |
Tu ti vuoi sganciare! Không lẻ anh bỏ rơi em sao? |
Maniglie per sganciare i & menu Móc tách rời trình đơn |
Il presidente Harry Truman diede l'ordine di sganciare la bomba atomica su Hiroshima il 6 agosto 1945, sperando che la distruzione della città portasse i giapponesi alla resa. Tổng thống Harry Truman ra lệnh ném bom nguyên tử lên thành phố Hiroshima ngày 6 tháng 8 năm 1945 với hy vọng rằng sự tàn phá thành phố này sẽ giải quyết được Nhật Bản và kết thúc chiến tranh. |
Belle ragazze russe, nessun problema, basta sganciare quei fottuti soldi. Gái Nga xinh đẹp, chuyện nhỏ, chỉ cần quăng tiền ra là xong. |
(Video) Radio: Okay, sganciare il pallone, sganciare il pallone, sganciare il pallone. Radio: Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu. |
Preparati a sganciare il missile. Chuẩn bị phóng tên lửa. |
Probabilmente e'come se i russi stessero per sganciare una bomba nucleare su di noi da un giorno all'altro. Cứ như thể người Nga sắp thả bom nguyên tử xuống nước ta vậy. |
Come facciamo a sganciare una bomba? Làm thế nào để chúng ta mang bom tới? |
Tenente, è la prima volta che conosco un uomo... che può sganciare 3 tonnellate di dinamite in 2 minuti. Trung úy, đây là lần đầu tiên tôi được gặp một người... có thể thả ba tấn dynamite trong vòng 2 phút. |
Pronti a sganciare, 30 secondi. Chuẩn bị trải thảm, 30 giây nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sganciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sganciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.