sgabello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sgabello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sgabello trong Tiếng Ý.

Từ sgabello trong Tiếng Ý có các nghĩa là ghế đẩu, Ghế đẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sgabello

ghế đẩu

noun

A proposito, non dovresti farla stare tutta la sera su uno sgabello senza pagare.
Nhắc mới nhớ, đừng để mụ ta ngồi ghế đẩu cả đêm và không trả tiền rượu nữa.

Ghế đẩu

(sedile elemento di arredo)

A proposito, non dovresti farla stare tutta la sera su uno sgabello senza pagare.
Nhắc mới nhớ, đừng để mụ ta ngồi ghế đẩu cả đêm và không trả tiền rượu nữa.

Xem thêm ví dụ

Questo adempì la profezia di Salmo 110:1, dove Dio gli dice: “Siedi alla mia destra finché io ponga i tuoi nemici a sgabello dei tuoi piedi”.
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
34 Davide infatti non ascese al cielo; eppure lui stesso dice: ‘Geova* ha detto al mio Signore: “Siedi alla mia destra 35 finché non avrò fatto dei tuoi nemici uno sgabello per i tuoi piedi”’.
34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’.
Alcuni anni dopo che Gesù era asceso al cielo, l’apostolo Paolo scrisse: “Quest’uomo [Gesù] offrì un solo sacrificio per i peccati in perpetuo e si mise a sedere alla destra di Dio, aspettando quindi fino a che i suoi nemici fossero posti a sgabello dei suoi piedi”.
Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13).
Il presidente del ramo le allunga uno sgabello su cui salire, così può vedere i fedeli.
Vị chủ tịch chi nhánh lấy cái ghế đẩu cho nó để đứng lên để nó có thể thấy được các tín hữu.
Sono del tutto consapevoli che questa terra è il simbolico sgabello dei piedi di Dio, e desiderano sinceramente che questo globo terrestre sia portato a una condizione di attrattiva e bellezza tali da meritare che egli vi faccia riposare i suoi piedi.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
□ Cosa ha promesso Geova riguardo al suo simbolico sgabello, la terra?
□ Đức Giê-hô-va có hứa gì về trái đất là bệ chơn tượng trưng của Ngài?
+ 12 Quest’uomo, invece, ha offerto un solo sacrificio per i peccati, una volta per sempre, e si è seduto alla destra di Dio,+ 13 aspettando che i suoi nemici siano ridotti a uno sgabello per i suoi piedi.
+ 12 Nhưng ngài dâng một vật tế lễ chuộc tội, một lần đủ cả, rồi ngồi bên hữu Đức Chúa Trời,+ 13 và từ đó đợi chờ cho đến khi quân thù của ngài bị đặt làm bệ chân ngài.
Quello sgabello e'molto consumato, eh?
Cái ghế đó ngồi có sướng đít không?
3 Prima potremmo considerare perché la terra è definita ‘lo sgabello dei piedi’ di Geova.
3 Trước nhất, chúng ta có thể xem xét tại sao trái đất được tả là “bệ-chân” của Đức Giê-hô-va.
Desideravo di tutto cuore costruire una casa che fosse una dimora permanente per l’Arca del Patto di Geova e uno sgabello per i piedi del nostro Dio,+ e feci preparativi per la costruzione.
Lòng ta mong muốn xây một nhà để làm nơi cố định cho hòm của giao ước Đức Giê-hô-va và làm bệ chân cho Đức Chúa Trời chúng ta,+ và ta đã chuẩn bị để xây cất.
La massa di questo sgabello viene dall'aria.
Phần lớn gỗ làm chiếc ghế này là xuất phát từ không khí.
Tutta la terra abitata è il simbolico sgabello di Geova Dio.
Toàn thể trái đất có người ở là bệ chân theo nghĩa bóng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Ê-sai 66:1).
5 Allo stesso modo, dopo la sua risurrezione Gesù sapeva di poter fare affidamento sulla promessa di Geova di ‘porre i suoi nemici a sgabello dei suoi piedi’.
5 Sau khi sống lại Giê-su cũng biết rằng ngài có thể tin cậy nơi lời tuyên bố của Đức Giê-hô-va cho biết “Ngài sẽ đặt kẻ thù-nghịch của Giê-su làm bệ chơn cho Giê-su” (Thi-thiên 110:1).
5 Quello di avvertire le persone è un provvedimento amorevole da parte del nostro magnanimo Creatore, che si interessa del benessere delle creature umane che vivono qui su questo simbolico sgabello dei suoi piedi.
5 Sự cảnh cáo trước này là sự sắp đặt đầy yêu thương của Đấng Tạo hóa, là Đấng quan tâm đến hạnh phúc của nhân loại ở trên đất là bệ chân tượng trưng của Ngài (Ê-sai 66:1).
Paolo scrisse di lui: “Riguardo a quale degli angeli disse mai: ‘Siedi alla mia destra, finché io ponga i tuoi nemici a sgabello dei tuoi piedi’?” — Ebrei 1:13.
Phao-lô viết về ngài: “Đức Chúa Trời há có bao giờ phán cùng thiên-sứ nào rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch làm bệ dưới chơn ngươi?” (Hê-bơ-rơ 1:13).
Spesso scoppiavano risse in cui si usavano coltelli, catene, bicchieri e sgabelli come armi.
Khi có đánh nhau, người ta thường dùng dao, dây xích, ly chén và bàn ghế để làm vũ khí.
(2 Samuele 7:12-16) Avrebbe regnato dal cielo, perché Davide disse: “Espressione di Geova al mio Signore [Gesù]: ‘Siedi alla mia destra finché io ponga i tuoi nemici a sgabello dei tuoi piedi’.
Ngài sẽ cai trị từ trời, vì Đa-vít nói: “Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi [Giê-su] rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi.
prima che tu cadessi dallo sgabello...
trước khi cậu ngã lăn xuống mặt sàn...
Ha fatto un po’ di spazio e ha sistemato tre sgabelli di legno.
Trước đó, anh đã dẹp đồ đạc qua một bên và để sẵn ba cái ghế đẩu bằng gỗ.
13 Sotto ispirazione, Davide scrisse: “Espressione di Geova al mio Signore: ‘Siedi alla mia destra finché io ponga i tuoi nemici a sgabello dei tuoi piedi’.
13 Đa-vít viết dưới sự soi dẫn: “Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chân cho ngươi.
Sedetevi verso il bordo anteriore dello sgabello con la schiena dritta e il peso in avanti.
Ngồi hướng về phía mép ghế với lưng thẳng và sức nặng của các em hướng về phía trước.
Rod sta su quello sgabello tutto il tempo.
Rod ngày nào cũng đến đây.
Ma io vi dico: Non giurate affatto, né per il cielo, perché è il trono di Dio, né per la terra, perché è lo sgabello dei suoi piedi, né per Gerusalemme, perché è la città del gran Re”.
Song ta phán cùng các ngươi rằng đừng thề chi hết: đừng chỉ trời mà thề, vì là ngôi của Đức Chúa Trời; đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ-chân của Đức Chúa Trời; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề, vì là thành của Vua lớn” (Ma-thi-ơ 5:33-35).
Sono decise a far questo finché tutti i nemici del Regno non siano stati eliminati dalla faccia dello “sgabello” di Dio, la terra. — Isaia 66:1; Matteo 5:34, 35; Atti 7:49.
Họ cương-quyết làm điều này cho đến khi nào hết thảy những kẻ thù-nghịch của Nước Trời sẽ bị hủy-diệt khỏi mặt đất, “bệ chơn” của Đức Chúa Trời (Ê-sai 66:1; Ma-thi-ơ 5:34, 35; Công-vụ các Sứ-đồ 7:49).
Dovrebbe rafforzare la nostra fede e aumentare il nostro desiderio di presentarci spesso allo sgabello del Re d’eternità e di indugiare alla sua amorevole presenza.
Điều nầy phải làm đức tin chúng ta vững mạnh và gia tăng lòng ham muốn thường xuyên đến gần bệ chân của Vua đời đời và nấn ná bên sự hiện diện yêu thương của Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sgabello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.