sfumatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfumatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfumatura trong Tiếng Ý.

Từ sfumatura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sắc thái, sự nhạt dần, chuyển màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfumatura

sắc thái

noun

La seconda questione è una sfumatura della prima.
Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất.

sự nhạt dần

noun

chuyển màu

noun

Xem thêm ví dụ

odia Nella Bibbia il verbo “odiare” ha diverse sfumature di significato.
ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa.
E' qui che cominciamo a vedere l'evoluzione delle varie sfumature di colore di pelle che caratterizza ora l'intera umanità.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
Nell’edizione riveduta del 2013 tali termini ausiliari non vengono utilizzati a meno che aggiungano una sfumatura significativa.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
Ma siamo meno in sintonia con le sfumature del pubblico.
Nhưng chúng ta ít để ý hơn tới sắc thái của cộng đồng.
È interessante notare che perfino il tono e il volume della voce possono imprimere una sfumatura negativa alle nostre parole.
Điều đáng lưu ý là ngay cả giọng điệu và âm lượng của tiếng nói có thể làm cho những gì chúng ta nói thêm tác hại.
Questa parola greca ha varie sfumature di significato, e può quindi avere diverse applicazioni.
Theo nguyên-bản tiếng Hy-lạp chữ đó có nhiều ý-nghĩa khác nhau và do đó có thể được áp-dụng cho nhiều trường-hợp khác nhau.
Presi quell'immagine di Durga con ogni suo attributo, ogni sfumatura, e la feci mia.
Tôi đã tạo ra hình ảnh nữ thần Durga như vậy cùng với mọi đặc tính, mọi sắc thái theo cách của mình.
Certo imparare qualche frase in un’altra lingua forse non è così complicato, ma per cogliere ogni sfumatura della lingua possono volerci anni e anni di assidui sforzi.
Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy.
In un momento in cui stiamo affrontando delle prove sconosciute, può capitare che un versetto, che magari abbiamo letto tante volte, assuma delle sfumature di significato che ci appaiono ristoratrici e profonde.
Một câu thánh thư mà chúng ta có thể đã đọc nhiều lần cũng có thể chứa đựng những ý nghĩa mới mẻ và sâu sắc khi chúng ta đối phó với một thử thách mới trong cuộc sống.
E un autunno spettacolare trasformava la natura in brillanti sfumature di arancione, giallo e rosso.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.
Da nord, sud, est, ovest e ogni uomo che aveva una sfumatura di rosso nei capelli aveva calpestato in città per rispondere alla pubblicità.
Từ phía bắc, phía nam, phía đông và phía tây mỗi người đàn ông đã có một bóng màu đỏ trong tóc của ông đã tramped vào thành phố để trả lời quảng cáo.
Ogni sfumatura di colore erano - paglia, limone, arancia, mattoni, setter irlandese, fegato, argilla, ma, come ha detto Spaulding, non c'erano molti che avevano il vero vivida fiamma tinta colorata.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
Tinta software: Sfuma utilizzando una tinta unita. Sfumatura software: Sfuma utilizzando un' immagine. Sfumatura XRender: Utilizza l' estensione di XFree RENDER per la sfumatura delle immagini (se disponibile). Questo metodo potrebbe essere più lento che le procedure " software " su display X non accelerati ma potrebbe migliorare le prestazioni su display remoti
Nhuốm phần mềm: Trộn anfa bằng màu phẳng Trộn phần mềm: Trộn anfa bằng ảnh. Trộn XRender: Dùng phần mở rộng RENDER của XFree để trộn ảnh (nếu sẵn sàng). Phương pháp có thể chạy chậm hơn thao tác Phần mềm trên bộ trình bày không được tăng tốc độ, nhưng vẫn còn có thể tăng hiệu suất trên bộ trình bày ở xa
La superficie di queste bottiglie è lucida, ricoperta di fossette e ha la sfumatura di marrone giusta per stimolare la fantasia del coleottero.
Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này.
È una mappa di parole unite in domande e risposte, e con l'aggiunta di questi filtri, allo scopo di modificarli per rappresentare certe sfumature.
Đây là một sơ đồ liên kết dạng câu hỏi và trả lời, phía trên là bộ lọc giúp thay đổi từ ngữ để thể hiện sắc thái cụ thể.
Tali masse irresponsabile di sfumature e ombre, che in un primo momento si pensava quasi alcune artista giovane e ambizioso, nel tempo del New England streghe, aveva cercato di delineare il caos stregato.
Quần chúng vô trách nhiệm như vậy của các sắc thái và bóng tối, lúc đầu gần như bạn nghĩ một số nghệ sĩ trẻ đầy tham vọng, trong thời gian hags của New England, đã cố gắng để phân định hỗn loạn bỏ bùa mê.
Come potrei coglierne le sfumature?
Sao em họa lại mọi sắc thái được chứ?
Ora, come potete notare, sono un neuroscienziato, quindi so che il ricordo di quella persona e quelle tremende sfumature emotive che colorano i ricordi, sono in gran parte mediate da sistemi separati del cervello.
Bây giờ, tôi thành nhà thần kinh học, nên tôi hiểu rằng kỷ niệm về cô ấy và những mảng ký ức tối tăm ảm đạm kia được hai hệ thống não khác nhau chi phối.
Tuttora è utilizzato con una varietà di significati o sfumature.
Ngoài ra nó còn được thể hiện với các hình thức phong phú và đa dạng.
Nel suo repertorio francese, la Dion adorna le sue voci con più sfumature ed espressività, con l'intensità emotiva "più tenera e intima".
Trong các ca khúc tiếng Pháp, Dion tô điểm thêm cho giọng hát của mình với nhiều sắc thái, chuyển đổi tông giọng và cường độ cảm xúc "dịu dàng và thân mật hơn".
Voglio dire, nella vita vera le cose hanno molte più sfumature e complessità, e ci sono tutte queste storie che si sovrappongono, intersecandosi e toccandosi a vicenda.
Trong thực tế, mọi thứ đều phức tạp và tinh tế hơn rất nhiều, những câu chuyện chồng chéo lên nhau, giao cắt và tiếp xúc với nhau.
Il greco si rivelò una lingua particolarmente adatta per trasmettere illuminanti sfumature di significato in un mondo spiritualmente confuso e ottenebrato.
Tiếng Hy Lạp đã tỏ ra là phương tiện rất tốt để truyền đạt những sắc thái ý nghĩa nhằm soi sáng cho một thế giới hỗn loạn và tối tăm về thiêng liêng.
È ora di lasciare soluzioni facili e slogan d'effetto, e cogliere le sfumature.
Đây là lúc chúng ta rũ bỏ những phương án mòn và khẩu hiệu đơn giản để níu lấy giá trị cốt lõi.
Mi sono resa conto che la mia missione di fotografare i " gay " era imperfetta, perché c'erano un milione di sfumature diverse di gay.
Tôi nhận ra rằng chiến dịch chụp hình những người " đồng tính " của mình chưa hoàn chỉnh, bởi vì có cả triệu sắc thái khác nhau của sự đồng tính.
" E ́ una sfumatura di rosa affascinante. "
" Nó là tông màu hồng duyên dáng "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfumatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.