sfumature trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfumature trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfumature trong Tiếng Ý.

Từ sfumature trong Tiếng Ý có các nghĩa là sắc, làm tối sầm, chụp đèn, bóng râm, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfumature

sắc

(shade)

làm tối sầm

(shade)

chụp đèn

(shade)

bóng râm

(shade)

một chút

(shade)

Xem thêm ví dụ

Rivelano belle sfumature di colore : piumaggio scuro e lucido, che ricorda i corvi, striscie alternate bianche e nere, o macchie rosso vivo.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
odia Nella Bibbia il verbo “odiare” ha diverse sfumature di significato.
ghét: Trong Kinh Thánh, từ “ghét” có nhiều sắc thái nghĩa.
Così per la stessa idea troverete non solo una varietà di espressioni, ma anche diverse sfumature di significato.
Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút.
Quindi quando guardiamo una mappa del colore della pelle, come sappiamo esserlo oggi, ciò che vediamo è una bellissima sfumatura dalle pigmentazioni più scure vicino all'equatore a quelle più chiare verso i poli.
Vậy khi chúng ta nhìn vào bản đồ màu da, và màu da được dự đoán, như cái chúng ta biết ngày nay, cái mà chúng ta thấy là một gradient tuyệt đẹp từ sắc tố da đậm nhất về phía xích đạo đến những sắc tố nhạt hơn về phía cực.
Mi piacerebbe vedere un mondo con più leader che abbiano familiarità con le profondità delle opinioni di coloro con cui sono in profondo disaccordo, così che possano capire le sfumature di tutti coloro che rappresentano.
Tôi muốn nhìn thấy một thế giới có nhiều nhà lãnh đạo có hiểu biết sâu sắc về những quan điểm đối nghịch, từ đó, hiểu hơn về những người phản đối mình.
E' qui che cominciamo a vedere l'evoluzione delle varie sfumature di colore di pelle che caratterizza ora l'intera umanità.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
Nell’edizione riveduta del 2013 tali termini ausiliari non vengono utilizzati a meno che aggiungano una sfumatura significativa.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
Ma siamo meno in sintonia con le sfumature del pubblico.
Nhưng chúng ta ít để ý hơn tới sắc thái của cộng đồng.
Il niobio è un metallo duttile grigio lucente che assume una sfumatura bluastra quando rimane esposto all'aria a temperatura ambiente per tempi prolungati.
Niobi là kim loại mềm màu xám nhưng có ánh lam khi bị phơi ra ngoài không khí ở nhiệt độ phòng trong một thời gian dài.
(b) Quale paragone fa il discepolo Giacomo per spiegare una sfumatura della pazienza?
(b) Môn đồ Gia-cơ minh họa thế nào về một khía cạnh của kiên nhẫn?
E avrete notato che le sfumature e i toni sono quelli di ́Avatar'.
Các bạn sẽ có lẽ để ý thấy màu sắc và âm điệu giống như phim " Avatar. "
Sfumatura alta, capelli color chartreuse con sfumature ciano, a strati.
Thằng màu Chartreuse, mờ nhạt với màu lục lam nổi bật, phía trên đầu.
È interessante notare che perfino il tono e il volume della voce possono imprimere una sfumatura negativa alle nostre parole.
Điều đáng lưu ý là ngay cả giọng điệu và âm lượng của tiếng nói có thể làm cho những gì chúng ta nói thêm tác hại.
Questa parola greca ha varie sfumature di significato, e può quindi avere diverse applicazioni.
Theo nguyên-bản tiếng Hy-lạp chữ đó có nhiều ý-nghĩa khác nhau và do đó có thể được áp-dụng cho nhiều trường-hợp khác nhau.
La seconda questione è una sfumatura della prima.
Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất.
Presi quell'immagine di Durga con ogni suo attributo, ogni sfumatura, e la feci mia.
Tôi đã tạo ra hình ảnh nữ thần Durga như vậy cùng với mọi đặc tính, mọi sắc thái theo cách của mình.
Certo imparare qualche frase in un’altra lingua forse non è così complicato, ma per cogliere ogni sfumatura della lingua possono volerci anni e anni di assidui sforzi.
Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy.
L’odio si presenta in moltissime forme e sfumature.
Thù ghét thể hiện dưới nhiều sắc thái và hình thức.
In un momento in cui stiamo affrontando delle prove sconosciute, può capitare che un versetto, che magari abbiamo letto tante volte, assuma delle sfumature di significato che ci appaiono ristoratrici e profonde.
Một câu thánh thư mà chúng ta có thể đã đọc nhiều lần cũng có thể chứa đựng những ý nghĩa mới mẻ và sâu sắc khi chúng ta đối phó với một thử thách mới trong cuộc sống.
Oltre ad essere un'alternativa andalusa (specialmente a Siviglia) a -ito, il suffisso -illo è anche un diminutivo speciale che dà una sfumatura di significato come "uno strano tipo di...".
Cũng là một phiên bản khác từ Andalusia (đặc biệt là Sevilla) thay thế cho -ito, hậu tố -illo cũng là một từ giảm nhẹ đặc biệt với một sắc thái "hài hước...".
E un autunno spettacolare trasformava la natura in brillanti sfumature di arancione, giallo e rosso.
Và mùa thu ngoạn mục chuyển đổi thiên nhiên thành màu cam, vàng và đỏ rực rỡ.
La esaminerebbe a fondo cercando di cogliere ogni minimo dettaglio, ogni sfumatura.
Trái lại, anh đọc kỹ, rút ra từng chi tiết và sắc thái của ý nghĩa trong thư.
Faccio fatica a cogliere molte sfumature di tono, cosa che per i giovani invece è facile.
Đôi khi tôi thấy khó phân biệt những âm ngữ như những người trẻ.
E la sfumatura dello scroto.
Và cái bóng của bìu nữa.
Da nord, sud, est, ovest e ogni uomo che aveva una sfumatura di rosso nei capelli aveva calpestato in città per rispondere alla pubblicità.
Từ phía bắc, phía nam, phía đông và phía tây mỗi người đàn ông đã có một bóng màu đỏ trong tóc của ông đã tramped vào thành phố để trả lời quảng cáo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfumature trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.