shire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shire trong Tiếng Anh.

Từ shire trong Tiếng Anh có các nghĩa là quận, huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shire

quận

noun

huyện

noun

Xem thêm ví dụ

They escaped just in time, for Sauron's most powerful servants, the Nine Nazgûl, had entered the Shire as Black Riders, looking for Bilbo and the Ring.
Họ ra đi vừa đúng lúc những thuộc hạ quyền lực nhất của Sauron, Nazgûl (the Nine Nazgûl), còn được gọi là Black Riders, đến Shire để truy tìm Bilbo Baggins và chiếc nhẫn.
Realizing that he was a danger to the Shire as long as he remained there with the Ring, Frodo decided to leave home, at the age of 50, and take the Ring to Rivendell, home of Elrond, a mighty Elf lord.
Biết được rằng mình là mối nguy hại của vùng Shire khi nào còn giữ chiếc nhẫn ở đó, Frodo đã quyết định đem chiếc nhẫn đến Rivendell, đến ngôi nhà của Elrond, chúa tể của loài Elf (Elf lord).
And for the Shire!
Và cho xứ Shire!
I have to leave the Shire.
Tớ phải đi khỏi Shire.
The reeve was the representative of the king in a city, town or shire, responsible for collecting taxes and enforcing the law.
Reeve là đại diện của nhà vua trong một thành phố, thị trấn hoặc shire, chịu trách nhiệm thu thuế và thực thi luật pháp.
It is a tall breed, and Shires have at various times held world records both for the largest horse and for the tallest horse.
Giống ngựa này có công suất rất lớn cho cân kéo, và ngựa Shires đã được tổ chức kỷ lục thế giới cho cả ngựa lớn nhất và ngựa cao nhất tại thời điểm khác nhau.
For example, production of The Lord Of The Rings film trilogy used several Ames room sets in Shire sequences to make the heights of the diminutively-sized hobbits correct when standing next to the taller Gandalf.
Ví dụ, sản xuất bộ ba phim Chúa tể những chiếc nhẫn đã sử dụng một số căn phòng Ames trong chuỗi Shire để làm cho chiều cao của các hobbit nhỏ gọn đúng khi đứng bên cạnh Gandalf cao hơn.
Bag End, Bagshot Row, Hobbiton, West farthing... the Shire... Middle-earth.
Nông trang Bag End, Bagshot Row, Hobbiton, và West... xứ Shire... miền Trung Địa.
Only in the late 1500s, during the Tudor conquest of Ireland, was Connacht shired into its present counties.
Chỉ đến cuối những năm 1500, khi vương triều Tudor chinh phục Ireland, Connacht mới bị phân thành các hạt như hiện tại.
The West Midlands region comprises: the shire counties of Staffordshire (1), Warwickshire (2) and Worcestershire (3), the unitary counties of Herefordshire (4) and Shropshire (5), the metropolitan boroughs of Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) and Wolverhampton (12), and the city of Stoke-on-Trent (13) and the borough of Telford and Wrekin (14); (unitary authorities).
West Midlands gồm có: Các hạt quận Staffordshire (1), Warwickshire (2) và Worcestershire (3), Các hạt nhất thể Herefordshire (4) và Shropshire (5), Các khu tự quản vùng đô thị Birmingham (6), Coventry (7), Dudley (8), Sandwell (9), Solihull (10), Walsall (11) và Wolverhampton (12), và Thành phố Stoke-on-Trent (13) và khu phố Telford and Wrekin (14); ([chính quyền nhất thể).
Malawi's sole power supplier is the state owned Electricity Supply Commission of Malawi (ESCOM), which generates almost all its power from hydroelectric plants along the Shire River.
Nhà cung cấp năng lượng duy nhất của Malawi là Ủy ban cung ứng điện quốc gia Malawi (ESCOM), sản xuất ra hầu hết năng lượng của nó từ các nhà máy thủy điện dọc theo sông Shire.
Between the 1920s and 1930s and today, the Shire has changed in conformation.
Giữa những năm 1920 và 1930 và ngày nay, các con ngựa Shire đã thay đổi trong cấu.
The ancient kingdoms were shired into a number of counties for administrative and judicial purposes.
Các vương quốc cổ được phân thành các hạt vì mục đích hành chính và tư pháp.
There's been some strange folk crossing the Shire.
Nghe nói có nhiều kẻ lạ đang xứ Shire.
Do you remember the Shire, Mr. Frodo?
Cậu có nhớ xứ Shire không, Frodo?
In the United States, the Shire population dropped significantly in the early part of the 20th century, and continued to decline in the 1940s and 1950s.
Tại Hoa Kỳ, dân số Shire giảm đáng kể trong những năm đầu của thế kỷ 20, và tiếp tục giảm trong những năm 1940 và 1950.
The largest horse in recorded history was probably a Shire horse named Mammoth, who was born in 1848.
Con ngựa lớn nhất trong lịch sử được ghi nhận là có thể là một con ngựa Shire tên Mammoth, sinh năm 1848.
He is also associated with the first recorded instance of a cycling traffic offense, when a Glasgow newspaper in 1842 reported an accident in which an anonymous "gentleman from Dumfries-shire... bestride a velocipede... of ingenious design" knocked over a little girl in Glasgow and was fined five shillings.
Ông cũng là trường hợp được ghi nhận đầu tiên của một hành vi phạm tội gây tai nạn giao thông bằng xe đạp, khi một tờ báo Glasgow năm 1842 báo cáo tai nạn, trong đó một "quý ông ẩn danh của vùng Dumfries-shire cưỡi một chiếc xe đạp được thiết kế khéo léo" đâm vào một cô bé ở Glasgow và bị phạt năm shilling.
I think we might have made a mistake leaving the Shire, Pippin.
Tớ nghĩ chúng ta đã sai lầm khi rời vùng Shire, Pippin ạ! .
I never told him... but its worth was greater than the value of the Shire.
Ta chưa nói cho ông ấy biết rằng... giá trị của nó còn hơn cả xứ Shire.
He wants the Shire-rats now.
Ông ta muốn bọn chuột vùng Shire ngay.
There won't be a Shire, Pippin.
Sẽ không còn vùng Shire, Pippin à.
Shire has received various awards for her art.
Shire đã nhận được nhiều giải thưởng cho tác phẩm của mình.
Following the Norman invasion of Ireland, the ancient kingdoms were shired into counties for administrative and judicial purposes.
Sau khi người Norman chinh phục Ireland, các vương quốc cổ bị phân thành các hạt vì mục đích hành chính và tư pháp.
He was said to have run away after he came of age, some 20 years before Bilbo left the Shire, and had helped Gandalf in tracking Gollum later.
Anh này được cho rằng đã đi khỏi nhà khi tới tuổi trưởng thành, khoảng 20 năm trước bữa tiệc sinh nhật của Bilbo; anh ta còn giúp Gandalf theo dõi Gollum sau này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.