shipwreck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shipwreck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shipwreck trong Tiếng Anh.

Từ shipwreck trong Tiếng Anh có các nghĩa là nạn đắm tàu, con tàu bị đắm, sự sụp đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shipwreck

nạn đắm tàu

verb

con tàu bị đắm

verb

Interestingly, about the estimated time of this shipwreck, Balaam referred to ships from Kittim in his “proverbial utterance.”
Điều thú vị là trong khoảng thời gian con tàu bị đắm, Ba-la-am đã nhắc đến những tàu từ Kít-tim trong “lời ca” của ông.

sự sụp đổ

verb

Xem thêm ví dụ

I was more isolated than a shipwrecked sailor on a raft in the middle of the ocean.
Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếc bè giữa sóng gió đại dương.
What was the condition of the shipwreck,
Tình trạng con tàu đắm lúc đó thế nào?
I have been in a shipwreck.
Tàu của tôi đã bị đắm.
Unknown to him, there were now only 14 survivors from the shipwreck still on the island.
Được biết hiện tại chỉ còn lại 6 cá thể cá Hoàng đế trên hòn đảo này.
That makes the island of Malta, south of Sicily, the probable location where the shipwreck occurred.
Và hòn đảo Man-ta phía nam Sicily là vị trí phù hợp, nơi mà vụ đắm tàu đã xảy ra.
Naval experts have examined the details of the shipwreck described in Acts chapter 27.
Các chuyên viên hàng hải đã xem xét chi tiết của vụ đắm tàu được miêu tả nơi Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 27.
After being shipwrecked on Malta, he no doubt took the opportunity to share the good news with those he healed.
Sau khi bị đắm thuyền ở gần đảo Man-ta, hẳn ông đã tận dụng cơ hội để rao giảng tin mừng cho những người mà ông chữa lành.
With its strong currents, rocky reefs and fog, the Golden Gate is the site of over 100 shipwrecks.
Do có dòng chảy mạnh, ám tiêu đá và sương mù, Golden Gate là nơi đã xảy ra hơn 100 vụ đắm tàu.
How can we avoid suffering shipwreck of our faith?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị chìm đắm đức tin?
Sam Roberson, one of the instructors, discussed the apostle Paul’s warning that some had “experienced shipwreck concerning their faith.”
Một giảng viên là anh Sam Roberson đề cập đến lời cảnh báo của sứ đồ Phao-lô về đức tin của một số người “bị hủy hoại như con thuyền bị đắm” (1 Ti-mô-thê 1:19).
Hamel and his men were shipwrecked on Jeju island, and they remained captives in Korea for 13 years.
Hamel cùng những thủy thủ đã bị đắm tàu tại đảo Jeju, và họ bị giữ tại Triều Tiên trong suốt 13 năm.
(Heb 6:19) It helps us to avoid spiritual shipwreck when we face stormy seas.
Niềm hy vọng giống như một cái neo (Hê 6:19).
There was even a shipwreck.
Thậm chí có 1 con tàu đắm ở đó.
At least eight shipwrecks discovered in the area are of Spanish origin, dating between 1528 and 1564.
Ít nhất tám tàu đắm được phát hiện ở khu vực này có nguồn gốc Tây Ban Nha, có niên đại từ năm 1528 và 1564.
The 1636 punitive attack on Lamay Island in response to the killing of the shipwrecked crews of the Beverwijck and the Golden Lion ended ten years later with the entire aboriginal population of 1100 removed from the island including 327 Lamayans killed in a cave, having been trapped there by the Dutch and suffocated in the fumes and smoke pumped into the cave by the Dutch and their allied aborigines from Saccam, Soulang and Pangsoya.
Người Hà Lan cũng tiến hành cuộc tấn công trừng phạt trên đảo Tiểu Lưu Cầu vào năm 1636 nhằm trả đũa cho hành vi sát hại thủy thủ đoàn của các con tàu bị đắm gồm Beverwijck và Sư tử Vàng, chiến dịch này chấm dứt mười năm sau đó với kết quả là 1.100 thổ dân bị đưa đi khỏi đảo và có 327 người bị giết trong một hang động, họ đã bị người Hà Lan làm cho mắc kẹt trong hang và đã bị chết ngạt do khói được bơm vào bởi người Hà Lan và các bộ lạc thổ dân đồng minh đến từ Saccam, Soulang và Pangsoya.
Yes, as in the first century, some today “have experienced shipwreck concerning their faith.”
Thật vậy, như vào thế kỷ thứ nhất, ngày nay “đức-tin [của một số người] bị chìm-đắm”.
In March 1854, the Treaty of Peace and Amity (or Treaty of Kanagawa) opened two ports to American ships seeking provisions, guaranteed good treatment to shipwrecked American sailors, and allowed a United States consul to take up residence in Shimoda, a seaport on the Izu Peninsula, southwest of Edo.
Tháng 3 năm 1854, Hiệp ước Hòa bình và Hữu nghị (Hiệp ước Kanagawa) mở cửa hai bến cảng cho tàu Mỹ mua hàng tiếp tế, bảo đảo đối xử tốt với các thủy thủ Mỹ bị đắm tàu, và cho phép lãnh sự Mỹ mở cửa ở Shimoda, một hải cảng ở bán đảo Izu, Tây Nam Edo.
The shipwreck of Uranami has not yet been found, although Kinu was discovered by divers from the USS Chanticleer on 15 July 1945 in about 150 ft (50 m) of water.
Xác tàu đắm của Uranami vẫn chưa được tìm thấy, cho dù Kinu đã được các thợ lặn của USS Chanticleer phát hiện vào ngày 15 tháng 7 năm 1945 ở độ sâu khoảng 45 m (150 ft).
There he encountered Geronimo de Aguilar, a Spanish Franciscan priest who had survived a shipwreck followed by a period in captivity with the Maya, before escaping.
Ở đó, ông gặp một linh mục người Tây Ban Nha Geronimo de Aguilar, ông này đã sống sót sau một vụ đắm tàu và bị người Maya bản địa giam cầm một thời gian trước khi thoát ra được.
I was trying to make him understand there'd been a shipwreck in the channel.
Tôi đã cố gắng để làm cho anh ta hiểu có muốn được một con tàu đắm trong kênh.
(Ezra 7:11-26; 8:25-30; Nehemiah 2:1-8) The Roman superior authority served thus when it delivered Paul from the mob in Jerusalem, protected him during shipwreck, and arranged for him to have his own house in Rome. —Acts 21:31, 32; 28:7-10, 30, 31.
Rồi nhà cầm quyền La-mã cũng đã “là chức-việc của Đức Chúa Trời” khi giải cứu Phao-lô khỏi đám dân dấy loạn tại Giê-ru-sa-lem, che chở ông khi bị đắm tàu và thu xếp cho ông ở nhà riêng tại Rô-ma (Công-vụ các Sứ-đồ 21:31, 32; 28:7-10, 30, 31).
While alternative identifications may be offered, a shipwreck at Malta shown on the accompanying map seems to fit the Biblical record.
Dù có người đưa ra những địa điểm khác, sự đắm tàu ở Man-tơ như được thấy trên bản đồ kèm theo dường như hòa hợp với lời tường thuật Kinh Thánh.
He is most well known for the account of his shipwrecked travels in China from February to July 1488, during the Ming dynasty (1368–1644).
Ông được biết đến nhiều nhất qua vụ đắm tàu đi tạiTrung quốc tháng Bảy 1488, trong triều Minh (1368-1644).
A shipwreck victim afloat in a life raft can endure much longer if he knows that help is on the way.
Một nạn nhân của chiếc thuyền đắm trôi nổi trên bè có thể chịu đựng được lâu hơn nhiều nếu biết rằng sắp có người đến cứu.
Many honorable hopes have gone unfulfilled, shipwrecked on the reefs of good intentions and laziness.
Nhiều hy vọng cao quý đã không được thực hiện, vì có ý định tốt nhưng tính biếng nhác đã cản trở không cho mơ ước đó thành hiện thực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shipwreck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.