shirk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shirk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shirk trong Tiếng Anh.

Từ shirk trong Tiếng Anh có các nghĩa là trốn tránh, trốn, lẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shirk

trốn tránh

verb (avoid a duty)

3:1, 3) Countless fathers shirk their responsibilities—to the dismay and detriment of their children.
Vô số người cha trốn tránh trách nhiệm, điều này khiến con cái nản lòng và bị thiệt hại.

trốn

verb

3:1, 3) Countless fathers shirk their responsibilities—to the dismay and detriment of their children.
Vô số người cha trốn tránh trách nhiệm, điều này khiến con cái nản lòng và bị thiệt hại.

lẩn

verb

We all have work; let no one shirk.
Tất cả chúng ta đều có việc làm; không để ai lẩn tránh.

Xem thêm ví dụ

These can be changed for free upon completing a single Civic, or at a small cost at any other time, allowing a player on the Cultural route to adapt to a new situation as needed, according to lead producer Dennis Shirk.
Chúng có thể tự do thay đổi sau khi hoàn thành bất kỳ Đạo đức nào, hay bất kỳ giá nào vào bất cứ lúc nào, cho phép người chơi đi theo hướng Văn hóa thích nghi với một vị trí mới khi cần thiết, theo lời trưởng nhóm sản xuất Dennis Shirk.
He did not shirk his responsibility to expose even the sin of King Herod.
Ông không tránh né trách nhiệm phơi bày ngay cả tội lỗi của Vua Hê-rốt.
On 7 February 1927, Shirk sailed from San Diego and participated in exercises off Panama and, after transiting the Canal on 5 March, operated in the Caribbean with the fleet.
Vào ngày 7 tháng 2 năm 1927, Shirk khởi hành từ San Diego để tham gia cuộc tập trận Vấn đề Hạm đội VII ngoài khơi Panama, và sau khi băng qua kênh đào vào ngày 5 tháng 3, đã hoạt động tại vùng biển Caribe cùng hạm đội.
I never shirk responsibility or mitigate the violation of law
Tôi chưa từng trốn tránh hoặc giảm nhẹ trọng trách mà vi phạm pháp luật
You shirk your chores.
Cháu không phụ việc nhà.
This necessitated the simpler art style to allow players to quickly recognize units and buildings while looking over a city without having to resort to user interface tooltips or similar distractions, according to Shirk.
Phong cách nghệ thuật đơn giản thiết thực cho phép người chơi nhanh chóng nhận ra các đơn vị quân và công trình khi nhìn cận cảnh một thành phố mà không cần phải trông cậy vào các tooltip giao diện người dùng hoặc những phiền nhiễu tương tự, theo như lời Shirk.
On 27 April 1925, Shirk arrived at Pearl Harbor with the United States Fleet for combined exercises.
Vào ngày 27 tháng 4 năm 1925, Shirk đi đến Trân Châu Cảng cùng với Hạm đội Hoa Kỳ để tập trận phối hợp.
Shirk departed San Diego on 6 February 1923 with the fleet and participated in combined exercises off Panama from 26 February to 31 March.
Shirk khởi hành từ San Diego cùng hạm đội vào ngày 6 tháng 2 năm 1923 để tham gia cuộc tập trận phối hợp ngoài khơi Panama từ ngày 26 tháng 2 đến ngày 31 tháng 3.
Such a firm, palpable hope will protect you from feeling “ashamed of the good news,” which might make you shirk the assignment of sharing it with others.
Hy vọng rõ ràng và vững chắc đó sẽ che chở bạn tránh có cảm nghĩ “hổ thẹn về tin mừng”, là điều có thể làm bạn trốn tránh công việc chia xẻ tin mừng với người khác (Rô-ma 1:16, NW).
As the oldest settler, he could not shirk his duty.
Với tư cách là người định cư sớm nhất, Bố không thể trốn tránh trách nhiệm.
In wanting to measure up to the stern as well as embrace the soothing in our general conference messages, please be reassured that when we speak on difficult subjects, we understand not everyone is viewing pornography or shirking marriage or having illicit sexual relationships.
Mặc dù chúng tôi muốn rao giảng một cách thích hợp về các lẽ thật phúc âm nghiêm khắc lẫn nhẹ nhàng trong đại hội trung ương, nhưng xin hãy yên tâm rằng khi nói về những đề tài khó thì chúng tôi hiểu rằng không phải là mọi người đều đang xem hình ảnh sách báo khiêu dâm, hoặc tránh kết hôn hay có những mối quan hệ tình dục vô luân.
Following the 1970s, Islamic revival (also referred as re-Islamisation) throughout the Muslim world, many traditions that contravene the teaching of Islam and contain elements of shirk were abandoned by the Malays.
Sau thập niên 1970, Hồi giáo phục hưng (còn gọi là tái Hồi giáo hóa) trên khắp thế giới Hồi giáo, nhiều truyền thống trái với giáo lý của Hồi giáo và có chứa các yếu tố shirk đã bị người Mã Lai từ bỏ.
Shirk underwent overhaul at Mare Island from 26 February to 11 April 1928 and arrived at Pearl Harbor on 28 April with the fleet, having participated in Fleet Problem VIII en route.
Shirk trải qua một đợt đại tu tại Mare Island từ ngày 26 tháng 2 đến ngày 11 tháng 4 năm 1928, rồi cùng hạm đội đi đến Trân Châu Cảng vào ngày 28 tháng 4 để tham gia cuộc tập trận Vấn đề Hạm đội VIII trên đường đi.
Shirk arrived in her homeport, San Diego, California, on 7 March 1921 and, after three weeks of exercises, was placed in reserve there until October.
Shirk đi đến cảng nhà của nó, San Diego, California, vào ngày 7 tháng 3 năm 1921, và sau ba tuần thực tập được đưa về lực lượng dự bị cho đến tháng 10.
Saudi Wahhabism is hostile to any reverence given to historical or religious places of significance for fear that it may give rise to 'shirk' (idolatry), and the most significant historic Muslim sites (in Mecca and Medina) are located in the western Saudi region of Hejaz.
Giáo phái Wahhabi chống đối bất kỳ sự sùng kính nào với các địa điểm lịch sử và tôn giáo quan trọng vì lo ngại có thể dẫn đến thần thánh hoá, và các di tích lịch sử Hồi giáo quan trọng nhất (tại Mecca và Medina) nằm tại khu vực Hejaz.
The Mayhem level was used in Civilization VI, as according to Shirk, it is a "really interesting way of making sure that there's always something that's going to pull the player away from what they're doing or what they're focused on all the time".
Cấp độ Mayhem sẽ được sử dụng trong Civilization VI, như theo lời Shirk thì nó là một "cách thực sự thú vị để bảo đảm rằng luôn có cái gì đó đang xảy ra để kéo người chơi tránh khỏi những gì họ đang làm hoặc những gì họ đang tập trung mọi lúc mọi nơi".
A true knight never shirks his duties.
Một hiệp sĩ chân chính sẽ không bỏ quên nhiệm vụ mình.
A number of families such as Bhosale, Shirke, Ghorpade, Jadhav, More, Mahadik, Ghatge, and Nimbalkar loyally served different sultans at different periods in time.
Một số gia đình như Bhosale, Shirke, Ghorpade, Jadhav, More, Mahadik, và Ghatge đã phục vụ các vị sultans khác nhau ở các thời kỳ khác nhau trong thời gian.
(2 Timothy 3:1, 3) Indeed, countless fathers shirk their responsibility, leaving their family in the lurch.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 3) Thật vậy, vô số người cha né tránh trách nhiệm, để gia đình lâm vào cảnh bấp bênh.
Are you delivering it patiently, persistently, determinedly, without grumbling, whining, or shirking?”
Mi có đang mang đến điều đó một cách nhẫn nại, kiên trì, quyết chí, không càu nhàu, rên rỉ, hoặc trốn tránh?”
(Proverbs 1:8) Parents who shirk their responsibility to guide their children today will almost certainly face heartbreaking consequences tomorrow.
Cha mẹ lẩn tránh trách nhiệm hướng dẫn con cái ngày nay thì hầu như sẽ phải đối diện với hậu quả đau lòng trong tương lai.
He added that his decision was not made because he wanted to " shirk responsibility " or felt disheartened .
Ông nói thêm quyết định của ông không phải vì ông muốn " né tránh trách nhiệm " hay vì cảm thấy ngã lòng .
She returned to Puerto Cabezas on 9 July and found Tulsa (PG-22) and Shirk in port.
Nó quay trở lại Puerto Cabezas vào ngày 9 tháng 7, gặp gỡ Tulsa (PG-22) và Shirk trong cảng.
We all have work; let no one shirk.
Tất cả chúng ta đều có việc làm; không để ai lẩn tránh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shirk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.