shitty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shitty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shitty trong Tiếng Anh.

Từ shitty trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứt, xấu, dở, tồi, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shitty

cứt

xấu

dở

tồi

kém

Xem thêm ví dụ

What is it with this shitty neighborhood?
Cái khu bẩn thỉu này có gì hôi quá?
I need to find my brother and save your shitty little...
Tôi cần tìm anh trai tôi để bảo vệ...
Shitty closet!
Tủ quần áo!
You know, we could just sit here in these rotting chairs in this shitty house and die, like rats, like your father.
Cậu có thể ngồi đó trên chiếc ghế mục nát trong ngôi nhà bẩn thỉu và chết như lũ chuột, giống bố cậu.
It's just shitty.
Thật kinh khủng.
Are you suggesting that I'm somehow responsible for this shitty scheme?
Em đang nói là bằng cách nào đó anh có trách nhiệm về âm mưu quái quỷ này hả?
I'm telling you your man tried to whack me and you're telling me you still want me to go to this shitty motel in the middle of nowhere and sit around and wait for you all night?
Tôi đang nói với ông rằng người của ông đang cố xử tôi và ông bảo tôi là vẫn muốn tôi tới tới chỗ không đâu vào cái khách sạn chết tiệt này và ngồi chờ ông cả đêm?
I don't wanna sit here alone cooking this shitty food.
Em không muốn ở đây một mình để nấu mấy thứ đồ ăn chết tiệt này.
It's a shitty way to go, even for them.
Đúng là một lối đi khốn nạn, ngay cả đối với bọn chúng.
Man, you got a shitty mom.
Trời ạ, mẹ cậu tệ thật đấy.
My sex life is actually pretty shitty since I stopped seeing you.
Thật ra đời sống tình dục anh chẳng ra gì từ lúc không còn gặp em nữa.
You get in your shitty car that does start.
Mày lái cái xe kinh tởm của mày
And you drive your shitty car to Alphonse's.
Lái xe nhà Alphonse.
Cyrus is a pretty shitty name.
Cyrus là một cái tên tệ hại.
He staying over in Essex and there's, like, shitty cell phone reception there.
Anh ấy đang ở Essex và ở đó, sóng điện thoại rất tệ.
"Justify Your Shitty Taste: Earth Crisis's "Slither"".
“May mắn được "nếm mùi"... chiến tranh”.
You're a shitty person, but a good writer.
Ông là một kẻ tồi tệ, nhưng là một nhà văn rất giỏi.
Because if that happened It'd be kind of shitty
Bởi vì nếu điều đó xảy ra Nó sẽ thật khó chịu
" That shitty vacuum cleaner! "
" Cái máy hút bụi chết tiệt này. "
If you don't, she's gonna have a shitty night.
Nếu không, cô ấy sẽ buồn lắm đấy, một đêm tồi tệ đấy.
I haven't bought a ticket for your shitty train.
Tôi vẫn chưa mua vé cho đoàn tàu dở hơi của anh.
Yeah, you know, for a lawyer, you're a pretty shitty liar.
Là luật sư, thì cô nói dối hơi tệ đấy.
You start your shitty car.
Lái cái xe kinh tởm của mày.
With all our new members, it seemed kinda shitty not to ask Todd.
Có nhiều thành viên mới như thế, không rủ Todd thật không phải.
Your wife killed him with her shitty sculpture.
Vợ của anh giết ảnh bằng cái bức tượng xấu xí của cổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shitty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.