showroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ showroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ showroom trong Tiếng Anh.
Từ showroom trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phòng trưng bày, phòng trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ showroom
Phòng trưng bàynoun (room where products are displayed) Our showroom made a hit with young ladies. Phòng trưng bày của chúng tôi gây tiếng vang bởi các quý cô trẻ. |
phòng trưng bàynoun Our showroom made a hit with young ladies. Phòng trưng bày của chúng tôi gây tiếng vang bởi các quý cô trẻ. |
Xem thêm ví dụ
A plaque, in Wedgwood's blue pottery style, marking the site of his London showrooms between 1774 and 1795 in Wedgwood Mews, is located at 12, Greek Street, London, W1. Một tấm biển, theo phong cách gốm màu xanh của Wedgwood, đánh dấu địa điểm các phòng trưng bày ở Luân Đôn của ông từ năm 1774 đến 1795 tại Wedgwood Mews, nằm ở số 12, Phố Hy Lạp, Luân Đôn, W1. |
On 2 May, a showroom of the "national car" Timor, whose controversial development was spearheaded by the President's son Tommy Suharto, was attacked. Vào ngày 2 tháng 5, một phòng trưng bày "ô tô quốc gia" Timor bị tấn công, chế tạo ô tô này là sự phát triển gây tranh luận do con trai Tổng thống là Tommy Soeharto khởi xướng. |
In fashion capitals such as New York City, Paris, Milan or London one can find temporary showrooms. Ở các thủ đô thời trang như các thành phố New York, Paris, Milan hay Luân Đôn, người ta có thể tìm thấy các phòng trưng bày tạm thời. |
Isla Nublar was just a showroom for tourists Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà |
In 1979, American businessman Earl Muntz decided to sell blank tapes and VCRs as loss leaders to attract customers to his showroom, where he would then try to sell them highly profitable widescreen projection TV systems of his own design. Năm 1979, doanh nhân người Mỹ Earl Muntz quyết định bán băng trống và VCR làm hàng bán câu khách để thu hút khách hàng đến phòng trưng bày của mình, nơi ông sẽ cố gắng bán cho họ những hệ thống TV chiếu màn ảnh rộng có lợi nhuận cao trong thiết kế của riêng mình. |
The Church is not an automobile showroom—a place to put ourselves on display so that others can admire our spirituality, capacity, or prosperity. Giáo Hội không phải là một phòng trưng bày ô tô—một nơi để trưng bày bản thân mình cho những người khác có thể ngưỡng mộ nếp sống thuộc linh, khả năng, hoặc sự thịnh vượng của mình. |
To encourage this outward spread of fashion and to speed it on its way Wedgwood set up warehouses and showrooms at Bath, Liverpool and Dublin in addition to his showrooms at Etruria and in Westminster. Để khuyến khích sự lan rộng ra bên ngoài của thời trang và tăng tốc nó, Wedgwood đã thiết lập các nhà kho và phòng trưng bày tại Bath, Liverpool và Dublin, ngoài các phòng trưng bày của ông tại Etruria và Westminster. |
Business Park MotorCity - Office space in several high rise towers and retail space including automobile showrooms and other automobile related shops. Công viên BusinessCity MotorCity - Không gian văn phòng tại một số tòa tháp cao tầng và không gian bán lẻ bao gồm phòng trưng bày ô tô và các cửa hàng liên quan đến ô tô khác. |
Or something like this, which is the lighting design he did for General Motors, for the car showroom. Hay như ở đây, ánh sáng ông thiết kế cho General Motors, cho một phòng triển lãm xe. |
The stores serve as showrooms that allow people to learn about the company and its vehicles. Các cửa hàng hoạt động như những showroom cho phép mọi người tìm hiểu về Tesla Motors và các dòng xe của hãng. |
A 2012 comScore study found 35% of U.S. consumers reported showrooming and of those, half were between 25 and 34 years old. Một nghiên cứu năm 2012 của comScore cho thấy 35% người tiêu dùng Mỹ đã báo cáo về showrooming và trong số đó, một nửa là từ 25 đến 34 tuổi. |
The catalog merchant has generally lower prices than other retailers and lower overhead expenses due to the smaller size of store and lack of large showroom space. Bán hàng theo danh mục thường có giá thấp hơn so với các nhà bán lẻ khác và chi phí đầu tư thấp hơn do quy mô cửa hàng nhỏ hơn và thiếu không gian showroom lớn. |
Peterson, who got his first flattop haircut in 1952, hired three barbers to give haircuts on the floor of his showrooms. Peterson, người đã cắt tóc đầu tiên vào năm 1952, đã thuê ba thợ cắt tóc để cắt tóc trên sàn phòng trưng bày của mình. |
Our showroom made a hit with young ladies. Phòng trưng bày của chúng tôi gây tiếng vang bởi các quý cô trẻ. |
The Calvin Klein showroom is used in the deleted scenes. Phòng triển lãm của The Calvin Klein được sử dụng trong những cảnh bị cắt. |
Some showrooms are used daily, while others are only used when a performer is booked to perform. Một số cửa hàng giới thiệu sản phẩm được sử dụng hàng ngày, trong khi những người khác chỉ được sử dụng khi biểu diễn một là đặt để tác nghiệp. |
By 1935 its golf club showroom was the world's largest. Đến năm 1935, công ty có một showroom bày bán gậy chơi golf lớn nhất trên thế giới. |
Get this eyesore out of my showroom. Đem cái thứ chướng mắt này ra khỏi phòng trưng bày của tôi. |
These showrooms can be found at 200 Fifth Avenue between 23rd & 24th Streets 1107 Broadway at 24th Street 230 Fifth Avenue between 26th & 27th Streets 1115 Broadway at 25th Street Each building (they are interconnected by upper story walkways) contains relatively small showrooms from many manufacturers. Ngoài ra, các khu triển lãm khác là: 200 Fifth Avenue, nằm giữa đường 23rd & 24th 1107 Broadway tại đường 24th 230 Fifth Avenue, nằm giữa đường 26th & 27th 1115 Broadway tại đường 25th Đăng ký tham dự triển lãm chỉ dành cho đại diện trong ngành. |
It links the Southern districts with the North, and contains the Main offices of several companies and showrooms. Nó liên kết các khu phía nam với phía bắc, và có hầu hết các văn phòng và phòng trưng bày lớn của các công ty. |
" but you' re gonna look like you just drove yourself out of the showroom. " " nhưng xe của bà trông như xe mới mua và rời khỏi phòng trưng bày. " |
In 2011 PHILIPP PLEIN boutiques opened in Forte dei Marmi and Düsseldorf, and the Hong Kong showroom was inaugurated. Năm 2011, các cửa hàng PHILIPP PLEIN được mở tại Forte dei Marmi và Düsseldorf, và phòng trưng bày Hồng Kông đã được khánh thành. |
The American International Toy Fair (stylized as TOY FAIR) is an annual toy industry trade show held in mid-February in New York City's Jacob K. Javits Convention Center and at toy showrooms around the city. American International Toy Fair - Triển lãm Đồ chơi New York Toy Fair - là triển lãm đồ chơi được tổ chức thường niên vào giữa tháng 2 hàng năm tại Khu hội nghị Jacob K. Javits và tại các khu triển lãm vòng quanh nước Mỹ. |
In 1897, Blériot opened a showroom for headlamps at 41 rue de Richlieu in Paris. Năm 1897, Blériot đã mở một phòng trưng bày đèn pha tại 41 đường de Richlieu ở Paris. |
On 14 May 1998, at least ten offices, banks, and showrooms in Padang, West Sumatra, had rocks thrown at them by student rioters on the way to the Provincial People's Representative Council office of West Sumatra. Ngày 14 tháng 5 năm 1998, có ít nhất mười công sở, ngân hàng, và phòng trưng bày tại Padang, Tây Sumatera, bị các sinh viên nổi loạn ném đá trên đường tới văn phòng Hội nghị Hiệp thương Nhân dân tỉnh Tây Sumatra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ showroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới showroom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.