shrank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrank trong Tiếng Anh.

Từ shrank trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùn lại, co lại, co vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrank

chùn lại

noun

co lại

noun

co vào

noun

Xem thêm ví dụ

Several years ago a new lung cancer drug was being evaluated, and when the authors looked at whose tumors shrank, they found that 82 percent were women.
Vài năm trước đây, một loại thuốc chữa bệnh ung thư phổi mới đã được thẩm định, và khi các tác giả xem xét người có khối u giảm mạnh, họ tìm thấy 82% là phụ nữ.
She shrank back in the way Dracula is supposed to do when you threaten him with a cross.
Chị ta co rúm người lại giống hệt Dracula thường làm khi bạn lấy cây thập giá dọa nó.
Rome, for instance, shrank from a population of hundreds of thousands to around 30,000 by the end of the 6th century.
Chẳng hạn Rôma, giảm từ dân số hàng trăm nghìn người xuống còn khoảng 30 nghìn vào cuối thế kỉ 6.
I have no idea why they did that, but her tumor shrank.
Không biết tại sao họ làm thế nhưng khối u của cô ta teo lại.
Apnea would've disappeared when she shrank.
Triệu chứng đó lẽ ra phải mất khi cô ta " teo " lại.
Her tumor shrank?
Khối u của cô ấy teo lại?
Both Son as well as Breugel were hit badly during the Eighty Years' War, and the number of households in the two villages shrank down to approximately 140 (which translates to approximately 600 - 800 inhabitants).
Tuy nhiên, cả Son và Breugel bị ảnh hưởng nặng nề trong chiến tranh Tám mươi năm, và số hộ gia đình đã giảm xuống còn 140 (với tổng cộng 600 - 800 cư dân).
According to the Global Resource Information Database of the United Nations Environment Programme, it shrank by as much as 95% from about 1963 to 1998, but "the 2007 (satellite) image shows significant improvement over previous years."
Theo Global Resource Information Database của Dự án Môi trường Liên Hiệp Quốc, diện tích giảm đến 95% từ năm 1963 đến 1998, nhưng "ảnh (vệ tinh) 2007 cho thấy sự cải thiện đáng kể so với những năm trước."
Judas Iscariot was one who shrank back to such destruction, as did other enemies of the truth who willfully worked against Jehovah’s spirit.
Giu-đa Ích-ca-ri-ốt là người đã lui đi cho hư mất, cũng như những kẻ thù khác của lẽ thật đã cố tình hành động nghịch lại thánh linh của Đức Giê-hô-va.
Even though He shrank from the bitter path that led through Gethsemane and Calvary (see D&C 19:18), He submissively said to the Father, “Nevertheless not my will, but thine, be done” (Luke 22:42).
Mặc dù Ngài đã muốn khỏi phải đi trên con đường đau đớn dẫn qua Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Calvary (xin xem GLGƯ 19:18), nhưng Ngài đã ngoan ngoãn thưa cùng Đức Chúa Cha rằng: “Dầu vậy, xin ý cha được nên, chớ không theo ý tôi” (Lu Ca 22:42).
In 2009 the Slovenian GDP per capita shrank by −7.9%, which was the biggest fall in the European Union after the Baltic countries and Finland.
Trong năm 2009, GDP bình quân đầu người đã giảm 7,33%, là mức giảm lớn nhất trong Liên minh châu Âu (EU) sau các nước khu vực Baltic và Phần Lan.
Compared to the pre-war Czechoslovak koruna, the Slovak koruna coins had an additional 50 Ks, the silver content of the 10 and 20 Ks coins was reduced from 700 ‰ to 500 ‰ and all but 5 Ks shrank in physical sizes.
So với Koruna Tiệp Khắc trước chiến tranh, tiền xu Koruna của Slovak có thêm 50 K, lượng bạc trong 10 và 20 Ks giảm từ 700 ‰ xuống còn 500 ‰ và tất cả nhưng 5 K lại co lại theo kích thước vật lý.
For most of its duration, it maintained a diameter of 200 to 300 km (120 to 190 mi), though it shrank just before landfall on Ajaccio to a diameter of 100 km (62 mi).
Trong hầu hết thời gian của nó, nó vẫn duy trì đường kính từ 200 đến 300 km (120 đến 190 dặm), mặc dù nó đã thu hẹp ngay trước khi đổ bộ lên Ajaccio với đường kính 100 km (62 dặm).
You'll recall that when the sphere first visited the second dimension, he looked like a series of circles that started as a point when he touched Flatland, grew bigger until he was halfway through, and then shrank smaller again.
Bạn có thể nhớ lại lúc Hình cầu ghé thăm không gian hai chiều lần đầu tiên, nó trông giống như một tập hợp các hình tròn bắt đầu bằng điểm đầu tiên nó tiếp xúc với Flatland các hình tròn này to dần lên, khi tới nửa người của Hình cầu thì các hình tròn lại nhỏ dần đi.
He accidentally shrank Spider-Man and battled the Scarlet Beetle.
Anh vô tình thu nhỏ Người nhện và phải chiến đấu chống lại Scarlet Beetle.
The National Statistics Institute said the economy shrank 0.3% over the three months to the end of March , the second consecutive quarterly contraction .
Cục Thống kê quốc gia cho biết tới hết tháng 3 , nền kinh tế đã sụt giảm 0.3% trong 3 tháng , và là quý thứ 2 liên tiếp kinh tế nước này sụt giảm .
Carrie timidly shrank back, and Laura’s knees weakened, but she must be brave for Carrie, so she went on boldly.
Carrie rụt rè chùn lại và đầu gối Laura như bị nhũn xuống nhưng cô phải can đảm vì Carrie nên cố mạnh dạn bước tới.
On 19 July 2012, the Tokyo Tower's height shrank to 315 meters while the top antenna was repaired for damage from the earthquake.
Ngày 19 tháng 7 năm 2012, chiều cao của Tháp Tokyo giảm còn 315 mét khi ăngten trên đỉnh được tu sửa.
More than all else, David had the same faith in Jehovah’s saving power, enabling him to face Goliath fearlessly when all other Israelites shrank from the challenge.
Tuy nhiên, điểm tương đồng nổi bật nhất của hai người là lòng tin tưởng nơi quyền lực giải cứu của Đức Giê-hô-va. Điều này đã giúp Đa-vít can đảm đương đầu với Gô-li-át trong khi tất cả những người Y-sơ-ra-ên khác lại sợ hãi.
Japanese officials confirmed the estimates Monday , when they announced the country 's gross domestic product , the broadest measure of its economy , shrank in the final three months of 2010 .
Các quan chức Nhật đã xác nhận con số ước tính hôm thứ hai , khi công bố tổng sản lượng nội địa quốc gia , tiêu chuẩn đo lường rộng nhất của nền kinh tế , đã thu nhỏ lại trong ba tháng cuối năm 2010 .
Fenqing were taught that China was the third largest country in the world , and they never knew it shrank a little .
Fenqing được dạy dỗ rằng Trung Quốc là quốc gia lớn thứ ba trên thế giới , và họ không bao giờ biết rằng nó đã thu hẹp chút ít .
The number peaked at around 250 in the 1840s and 1850s—200 in Edo alone—and slowly shrank following the opening of Japan until about 40 remained at the opening of the 20th century.
Con số này đạt đỉnh khoảng 250 vào thập niên 1840 và 1850—con số này đã là 200 người chỉ tại Edo—và dần thu hẹp lại sau khi Nhật Bản mở cửa cho đến khi còn lại khoảng 40 người còn lại vào đầu thế kỷ XX.
Tiberius wanted the principate, or he would have found some way to evade it; the Senate feared and hated him, but shrank from re-establishing a republic based, like the old, upon theoretically sovereign assemblies.”
Ti-be-rơ muốn thể chế cộng hòa hoặc tìm cách nào đó để tránh né nó; Thượng Viện vừa sợ vừa ghét ông, nhưng không dám lập lại một nền cộng hòa như trước, dựa trên các nghị viện tối cao chỉ có trên lý thuyết.
The Negrito population shrank to the point that, up to 100 years ago, only one small group lived near the Saisiyat tribe.
Dân số Negrito ở đây đã giảm đến mức mà hồi 100 năm trước chỉ còn một nhóm nhỏ sống gần các bộ lạc Saisiyat.
The economy shrank by an annualised rate of 1.3% in the three months to the end of June , the Cabinet Office said .
Văn phòng chính phủ cho biết , tính đến cuối tháng 6 , nền kinh tế trong quý vừa qua đã sụt giảm 1,3% so với cùng kỳ năm ngoái .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.