show off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ show off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ show off trong Tiếng Anh.

Từ show off trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoe, phô trương, chưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ show off

khoe

verb (to exhibit, to demonstrate something for the purpose of bragging)

That people may suspect him of showing off.
Rằng người ta sẽ cho là ảnh khoe khoang.

phô trương

verb

Some imitate the world by showing off the payment or the receipt of a large bride-price.
Một số người bắt chước thế gian trong việc phô trương việc trả hoặc nhận một sính lễ đồ sộ.

chưng

verb

Xem thêm ví dụ

You were showing off.
Lúc nãy em hát lớn đó.
Number one, God never does a miracle to show off.
Thứ nhất, Chúa không bao giờ tạo ra những phép mầu để khoe mẽ.
You show off with that writer...
Em gây tai tiếng với nhà văn đó...
(Matthew 4:2-4) And he never used them to show off.
Không bao giờ Giê-su dùng quyền lực mình để làm lợi cho bản thân (Ma-thi-ơ 4:2-4).
Another reason behind the practice is that the grandparents can show off their grandchildren to friends and relatives.
Một lý do khác khiến một số người gửi con về là vì ông bà có thể khoe với bạn bè và họ hàng về cháu mình.
I've been working on this for three years, so now I get to show off.
Tôi đã nghiên cứu trong ba năm, và giờ là lúc thể hiện.
At the same time, Jesus never showed off his knowledge in order to impress others.
Chúa Giê-su không bao giờ phô trương kiến thức nhằm gây ấn tượng với người khác.
" What's this young girl coming in and showing off because it's her family business, " or something.
" Con bé này từ đâu chõ vào và khoe mẽ chỉ bởi vì nhà nó sở hữu tờ báo đó, " hay đại loại vậy.
Go on, show off for them.
Được rồi, thử xem.
it shows off all that nice flesh.
và nó phô bày thịt ngon.
He was a show-off who of course really impressed me.
Cậu ta là một kẻ khoe khoang nhưng lại gây ấn tượng với tôi.
# Here comes Count Olaf A bit of a show off #
♪ Kìa Bá tước Olaf Nhìn như thằng điên
And then you insult them, while showing off how insightful you are.
Và sau đó xúc phạm họ, trong khi cho họ biết là anh bắt bài được họ.
Oh, now you're just showing off.
Giờ thì ông đang khoe khoang đấy
Well, now you're just showing off.
bây giờ ông đang phô trương.
Show-off!
Khoe mẽ hả!
Are you showing off your power?
Anh đang trình diễn sức mạnh đấy à?
The strongman and the human cannonballs reunited, showing off old scars, and new ones.
Khi những người cùng gánh xiếc đoàn tụ, cùng cho nhau xem những vệt sẹo cũ và mới.
Tell me you ran circles around that little show-off.
Nói là con cho thằng nhỏ khoe khoang đó hít khói đi.
Samsung showed off a 102-inch (2.6 m) plasma television.
Samsung giới thiệu một màn hình plasma 102 inch (2,6 m).
Zhou Yu is just showing off his cleverness.
Gã Chu Du đó chỉ mới phô trương được chút tài cỏn con.
The child next door was showing off his brand new bicycle to his friends.
Đứa trẻ con hàng xóm đang khoe với bạn bè chiếc xe đạp mới của nó.
The trainees take a break from their preparations to show off their various charms for Christmas.
Các thực tập sinh nghỉ ngơi chuẩn bị để thể hiện sự quyến rũ khác nhau của họ cho Giáng sinh.
The peahen is somewhat fussy, but she has a weakness for show-offs.
Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn.
That people may suspect him of showing off.
Rằng người ta sẽ cho là ảnh khoe khoang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ show off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.