shown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shown trong Tiếng Anh.

Từ shown trong Tiếng Anh có các nghĩa là tỏ ra, bảo, bề ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shown

tỏ ra

verb

An inferior has shown a complete lack of respect for the law.
Một thuộc cấp đã tỏ ra hoàn toàn thiếu tôn trọng luật pháp.

bảo

adjective verb noun

bề ngoài

verb

Xem thêm ví dụ

“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
After all, gratitude for the depth of the love that God and Christ have shown us compelled us to dedicate our lives to God and become disciples of Christ. —John 3:16; 1 John 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Modify your tracking code to include the content group parameter and value as shown in the example below:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
The theme shown should be used.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times.
Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được.
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them.
Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó.
If she hadn't shown up, I'd be dead.
Nếu nó không tới chị đã chết rồi.
Loyalty is shown when each mate makes the other feel needed and wanted.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness.
Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng.
In some areas, local authorities are impressed by the willing spirit shown in following building guidelines.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation.
Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm.
Above left: scale of fossils as shown in some textbooks
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
In Iron Man, he is shown to be Tony Stark's bodyguard, chauffeur and friend.
Anh là tài xế và vệ sĩ của Tony Stark.
Offer brochure if sincere interest is shown.]
Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng].
If your site hasn't shown any ads for at least four months, then it's considered inactive.
Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động.
In fact, demographers have shown that there are anywhere between 60 million and 100 million missing females in the current population.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
According to Mathews, Shockey was shown the dead iguana and confirmed it was the animal he had seen two weeks previously.
Theo lời Mathews, Shockey đã xem qua xác con cự đà và xác nhận đó là con vật mà anh đã thấy hai tuần trước đó.
Additionally, the information shown in Merchant Center graphs can be delayed up to 1 week.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
She has never shown herself to be a star for the team, always cooperative.
Cô ấy chưa bao giờ tỏ ra mình là ngôi sao đối với êkip, luôn có thái độ hợp tác.
The conversion value will still be shown as £10 in the manager account.
Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý.
How will the rightness of God’s rule be shown?
Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào?
At the start of his ministry, Jeremiah was shown in vision an almond shoot.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
The expressed gratitude by one merited the Master’s blessing; the ingratitude shown by the nine, His disappointment.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Studies, such as those by William Labov in the 1960s, have shown that social aspirations influence speech patterns.
Các nghiên cứu của William Labov (1960s), chỉ ra kỳ vọng xã hội ảnh hưởng đến cấu trúc ngôn ngữ.
That movie was shown on television.
Phim này đã được phát trên truyền hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shown

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.