shrewd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrewd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrewd trong Tiếng Anh.

Từ shrewd trong Tiếng Anh có các nghĩa là khôn ngoan, khôn, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrewd

khôn ngoan

adjective

I tell you, though, it was a shrewd move.
Nói cho anh biết, dù sao, đây là một việc làm khôn ngoan.

khôn

adjective

I tell you, though, it was a shrewd move.
Nói cho anh biết, dù sao, đây là một việc làm khôn ngoan.

sắc

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Shrewd is the one that has seen the calamity and proceeds to conceal himself, but the inexperienced have passed along and must suffer the penalty.” —Proverbs 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Wise King Solomon said that “the shrewd one considers his steps.”
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV).
“Anyone inexperienced puts faith in every word, but the shrewd one considers his steps.” —PROVERBS 14:15.
“Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.—CHÂM-NGÔN 14:15.
Unfortunately, the Iberian lynx (Lynx pardinus) is now known for something else that has nothing to do with its eyesight or its shrewdness.
Rất tiếc là ngày nay, loài linh miêu (Lynx pardinus) sống ở vùng Iberia không còn nổi tiếng vì mắt tinh hoặc sự lanh lẹ của nó.
(Proverbs 22:3) In this medical matter, may we be among the shrewd ones so that we suffer no penalty with our health.
(Châm-ngôn 22:3) Về triệu chứng này, mong rằng chúng ta ở trong số những người khôn ngoan để không bị nguy hại về sức khỏe.
(Galatians 5:19-21; Deuteronomy 18:10-12) Here is another example of the Bible’s trustworthy wisdom: “Anyone inexperienced puts faith in every word, but the shrewd one considers his steps.”
(Ga-la-ti 5:19-21; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12) Đây là một thí dụ khác về sự khôn ngoan đáng tin cậy trong Kinh Thánh: “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.
Is it shrewd to drown feelings of depression in alcohol, to abuse drugs, or to try to eliminate those feelings by adopting a promiscuous lifestyle?
khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng?
The objective of the book of Proverbs is explained in its opening words: “The proverbs of Solomon the son of David, the king of Israel, for one to know wisdom and discipline, to discern the sayings of understanding, to receive the discipline that gives insight, righteousness and judgment and uprightness, to give to the inexperienced ones shrewdness, to a young man knowledge and thinking ability.” —Proverbs 1:1-4.
Mục đích của sách Châm-ngôn được giải thích trong lời mở đầu: “Châm-ngôn của Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, Vua Y-sơ-ra-ên: đặng khiến cho người ta hiểu-biết sự khôn-ngoan và điều khuyên-dạy, cùng phân-biệt các lời thông-sáng; để nhận-lãnh điều dạy-dỗ theo sự khôn-ngoan, sự công-bình, lý-đoán, và sự chánh-trực; hầu cho người ngu-dốt được sự khôn-khéo, trai-trẻ được sự tri-thức và sự dẽ-dặt [“khả năng suy nghĩ”, NW]”.—Châm-ngôn 1:1-4.
“The shrewd one sees the danger and conceals himself.” —Proverbs 22:3.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-vạ, và ẩn mình”.—Châm-ngôn 22:3.
In point of fact, you are a very shrewd operator, one who has managed to acquire, by one means or another... legitimate means, of course... a number of varied enterprises.
Mà thật ra, ông còn là một doanh nhân rất sắc sảo, một người tìm mọi cách thu lợi, bằng cách này hay cách khác... tất nhiên là hợp pháp... với nhiều công ty khác nhau.
“The wisdom of the shrewd is to understand his way,” continues Solomon, “but the foolishness of stupid ones is deception.”
Kế đến Sa-lô-môn nói: “Sự trí-huệ của người khôn-khéo, ấy là hiểu rõ đường-lối mình; nhưng sự điên-cuồng của kẻ ngu-muội là sự phỉnh-gạt”.
It is, he says, “for one to know wisdom and discipline, to discern the sayings of understanding, to receive the discipline that gives insight, righteousness and judgment and uprightness, to give to the inexperienced ones shrewdness, to a young man knowledge and thinking ability.”
Người ấy nói mục đích là để “cho người ta hiểu-biết sự khôn-ngoan và điều khuyên-dạy, cùng phân-biệt các lời thông-sáng; để nhận-lãnh điều dạy-dỗ theo sự khôn-ngoan, sự công-bình, lý-đoán, và sự chánh-trực; hầu cho người ngu-dốt được sự khôn-khéo, trai-trẻ được sự tri-thức và sự dẽ-dặt”.
8 Proverbs 14:15 says: “The naive person believes every word, but the shrewd one ponders each step.”
8 Châm-ngôn 14:15 nói: “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.
I can't tell whether it's sloppy or shrewd.
Chẳng biết phải nói là cẩu thả... hay khôn ngoan nữa.
They were shrewd because that's exactly what I would have done."
Họ là những người sắc sảo vì đó đúng là những gì mà tôi sẽ làm".
“They, even of their own accord,” relates Joshua 9:4, “acted with shrewdness.”
Giô-suê 9:4 tường thuật: ‘Họ bèn tính dùng mưu-kế’.
16 The shrewd person acts with knowledge,+
16 Người khôn khéo hành động với tri thức,+
Though he had a reputation for tactlessness and buffoonery, William could be shrewd and diplomatic.
Mặc dù ông gặp tiếng xấu và cư xử không khéo và như trò hề, William có thể coi là khôn ngoan có tài ngoại giao.
Docherty imposed a regime of strict discipline, sold off many of the club's older players, and replaced them with the new generation of talented youngsters emerging from the youth system, supplemented by some shrewd transfers.
Docherty thiết quân luật ở câu lạc bộ, bán đi nhiều cầu thủ lớn tuổi của câu lạc bộ, và thay thế họ bằng một thế hệ mới những tài năng trẻ đầy tài năng qua hệ thống đào tạo trẻ, bổ sung thêm một vài cầu thủ mới một cách khôn ngoan.
O inexperienced ones, understand shrewdness; and you stupid ones, understand heart.” —Proverbs 8:4, 5.
Hỡi kẻ ngu-muội, hãy hiểu sự khôn-khéo; hỡi kẻ dại-dột, lòng ngươi khá nên thông-sáng”.—Châm-ngôn 8:4, 5.
3 The shrewd one sees the danger and conceals himself,
3 Người khôn khéo thấy nguy hiểm và ẩn mình,
(Proverbs 13:16) This shrewd one is not a crafty person.
(Châm-ngôn 13:16) Người khôn khéo này không phải là người xảo quyệt.
One scholar characterized the high priests as men who were “tough, shrewd and competent —and very likely arrogant.”
Một học giả mô tả các thầy cả thượng phẩm là người “cứng rắn, mưu mô và có khả năng—rất có thể họ có tính kiêu ngạo”.
Contrasting the ways of the inexperienced with those of the prudent, Solomon says: “Anyone inexperienced puts faith in every word, but the shrewd one considers his steps.”
So sánh đường lối của người thiếu kinh nghiệm với người khôn khéo, Sa-lô-môn nói: “Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.
Well, all the “shrewd reasoning” of men who ignore God’s Word, the Bible, has not given heart to those who are suffering.
Mọi “lý lẽ khôn ngoan” của những người lờ đi Lời Đức Chúa Trời là Kinh-thánh đã không an ủi được những người đang đau khổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrewd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.