shredder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shredder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shredder trong Tiếng Anh.
Từ shredder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn mài, cối xay, cái bào, máy nghiền, bàn xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shredder
bàn mài
|
cối xay
|
cái bào
|
máy nghiền
|
bàn xát
|
Xem thêm ví dụ
Suddenly, it was under siege by the notorious villain, Shredder. Bỗng nhiên, cả thành phố bị tên tội phạm khét tiếng, Shredder, vây hãm. |
It turns out it was almost like the shredder. Hóa ra nó gần giống với điều kiện máy xén giấy.. |
Shredder did it. Là Shredder gây ra. |
With Shredder out of the picture, maybe we could step up. Giờ Shredder đã không còn nữa, có lẽ bọn mình nên đứng lên. |
Would the ignored condition be more like the acknowledged or more like the shredder, or somewhere in the middle? Liệu điều kiện bị bỏ qua sẽ giống điều kiện được ghi nhận hay điều kiện có máy xén giấy, hoặc là ở nơi nào đó ở giữa? |
They battled many creatures and foes before defeating their archenemy the Shredder. Họ phải chiến đấu rất nhiều để chiến thắng kẻ thù không đội trời chung là Shredder. |
The man was a dedicated shredder. Ông ấy chuyên xài máy xé giấy. |
So in fact, in the shredder condition, people could have submitted more work and gotten more money, and put less effort into it. Vì vậy, thực tế là trong điều kiện có máy xén giấy, họ có thể đã bàn giao nhiều thành phẩm hơn và nhận nhiều tiền hơn và nỗ lực ít hơn. |
In the shredder condition, it was twice as much -- 30 cents per sheet. Trong điều kiện máy xén giấy, tỷ lệ lớn gấp đôi -- 30 cent / giấy. |
Hey, Mr. Shredder. Này, ông Shredder. |
Shredder is going to unleash all that stuff over the whole city. Trong vài giờ, Shredder sẽ xả tất cả thứ đó ra khắp thành phố. |
Shredder will force this city to live under our rule. Shredder sẽ buộc thành phố này sống dưới sự cai trị của bọn ta. |
There you are, Shredder! Ngươi đây rồi, Shredder! |
Stop Shredder. Ngăn Shredder lại. |
If Shredder is free, his reign of terror over the city will begin again. Nếu Shredder tự do, sự khủng bố của hắn sẽ lại phủ xuống thành phố này. |
Microsoft removed the System Inoculation, Secure Shredder and System Explorer tools found in MSAS (Beta 1) as well as the Tracks Eraser tool, which allowed users to easily delete many different types of temporary files related to Internet Explorer 6, including HTTP cookies, web cache, and Windows Media Player playback history. Microsoft bỏ đi System Inoculation, Secure Shredder và System Explorer tìm thấy trong MSAS (Beta 1) cũng như công cụ Tracks Eraser, cho phép người dùng xóa đi rất nhiều file tạm trong Internet Explorer 6, bao gồm cả các cookie, cache trình duyệt, và lịch sử phát media của Windows Media Player. |
You put me in charge, and Shredder slipped through our fingers. Thầy để con chỉ huy, và Shredder trượt khỏi tay chúng con. |
You're the one who told me to take credit for Shredder in the first place. Cậu chính là người bảo tôi phải nhận công lao bắt Shredder. |
They recover the metals and leave behind what's called shredder residue -- it's their waste -- a very complex mixture of materials, but predominantly plastics. Họ thu lấy kim loại để lại những thứ cặn bã dư thừa -- đó chính là sự lãng phí -- một hỗn hợp của nhiều thứ nguyên liệu trộn lẫn với nhau, nhưng chủ yếu là nhựa. |
The only real monster in this city is Shredder and the two mutants that he's created. Quái vật duy nhất trong thành phố này là Shredder và hai gã đột biến của hắn. |
Sensei, the Foot Clan are attempting to break Shredder out of custody. Sư phụ, bọn Foot Clan đang âm mưu cướp Shredder khỏi tay cảnh sát. |
Huge shredders and rollers pulverize the cane, squeezing the sugar juice from the fiber. Những máy cắt vụn và máy ép to lớn nghiền nát mía, vắt nước đường ra khỏi thớ. |
Can you taste it, Sensei Shredder? Ngài có cảm thấy không, Tiên sinh Shredder? |
They all were marked “Top Secret,” and Lynda’s office didn’t have a shredder. "Tất cả mọi trang đều đề ""Tối mật"" và văn phòng của Lynda không có máy huỷ giấy." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shredder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shredder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.