shrivel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrivel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrivel trong Tiếng Anh.

Từ shrivel trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm co lại, làm nhăn lại, héo hon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrivel

làm co lại

verb

làm nhăn lại

verb

héo hon

verb

Xem thêm ví dụ

He's starting to shrivel up.
Ổng đã bắt đầu nhăn nheo.
Dense underbrush covered the forest floor —certainly not the image of burned trees and shriveled shrubbery that I had imagined.
Khu rừng được phủ kín bằng những bụi cây rậm rạp, chứ không phải hình ảnh những thân cây cháy đen và những lùm cây tàn rụi như tôi từng tưởng tượng.
Even if a prolonged drought severely withers an old olive tree, the shriveled stump can come back to life.
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
And so the sector shrivels away.
Vậy nên lĩnh vực này bị mai một.
In contrast, when the brethren give a lesson they don’t even decorate the table with as much as a shriveled dandelion!
Trái lại, khi các anh em đưa ra bài học thì họ không trang hoàng cái bàn ngay cả với hoa dại cháy quăn!
Their skin has shriveled over their bones;+ it has become like dry wood.
Da họ quắt lại trên xương,+ khô đét như củi.
They named the fruit tlilxochitl, or "black flower", after the matured fruit, which shrivels and turns black shortly after it is picked.
Chúng được đặt tên là trái tlilxochitl, hoặc hoa đen, sau khi quả trưởng thành, nó co lại và chuyển sang màu đen lập tức sau khi bị hái.
Those who live only for themselves eventually shrivel up and figuratively lose their lives, while those who lose themselves in service to others grow and flourish—and in effect save their lives.
Những người chỉ sống cho bản thân họ thì cuối cùng sẽ hẹp hòi phần thuộc linh, và theo nghĩa bóng, sẽ đánh mất sự sống của họ, trong khi những người hy sinh phục vụ những người khác thì sẽ lớn mạnh và phát triển—và thực ra cứu mạng sống họ.
And dry grass shrivels in the flames,
Và cỏ khô bị quắt trong lửa,
And after five minutes, this is what you see: just a typical dead corpse -- the shriveled, sucked-out, dead corpse of the spider mite, and next to it, two satiated individuals, predatory mites, a mother on the left-hand side, a young nymph on the right-hand side.
Và sau 5 phút, bạn sẽ thấy một cái xác điển hình -- quắt lại và bị hút kiệt, xác của con nhện đỏ, và ngay cạnh nó là hai cá thể nhện bắt mồi đã no nê. con mẹ ở bên trái con non ở bên phải.
Or “shriveled.”
Hay “khô quắt lại”.
Even serious problems shrivel when subjected to the sustaining power of faith. —Matthew 21:21, 22; Mark 11:22-24; Luke 17:5, 6.
Đức tin có quyền lực ngay cả làm cho các vấn đề hệ trọng trở nên dễ đối phó hơn (Ma-thi-ơ 21:21, 22; Mác 11:22-24; Lu-ca 17:5, 6).
There was an air of prosaic wholesomeness about the room which it had lacked on the previous night , and the dirty , shriveled little paw was pitched on the sideboard with a carelessness which betokened no great belief in its virtues .
Một bầu không khí rất đỗi bình thường bao trùm cả căn phòng , khác hẳn với tối hôm trước , và cái bàn tay nhỏ bé rúm ró dơ bẩn nằm lăn lóc trên chiếc tủ chứng tỏ chẳng ai còn tin trưởng gì vào tài ma thuật của nó .
And a shriveled fig from the fig tree.
Tựa như trái khô rơi từ cây vả.
And then when you try and expand it, because it's shriveled away, you encounter a lot of bottlenecks.
Và rồi khi bạn cố mở rộng nó, bởi nó đã bị mai một, bạn gặp phải rất nhiều trở ngại.
May the gods shrivel your cock.
Đồ chim nhăn nheo!
The second dream was of seven healthy ears of grain and then of seven shriveled ones.
Còn trong giấc mơ thứ hai, ông lại nhìn thấy bảy gié lúa tốt tươi, theo sau là bảy gié lúa lép.
Well... ifyou're expecting me... tojust shrivel up and blow away... you're going to be highly disappointed.
Vậy thì... nếu ông đang hy vọng... rằng tôi sẽ rúm ró sợ sệt rồi cuốn gói khỏi nơi đây... thì ông sẽ cực kì thất vọng đấy.
Do not water, or only enough to avoid shrivelling.
Đừng ăn nhiều đến mức phải ói ra Đừng ăn ít đến mức phải đi xa.
When not in use, these bottles might shrivel up if hung near a fire in a room lacking a chimney.
Lúc không dùng, những bầu này có thể co lại nếu treo gần lửa trong một phòng không có ống khói.
By mid-2003, the venture capital industry had shriveled to about half its 2001 capacity.
Đến giữa năm 2003, ngành công nghiệp đầu tư mạo hiểm đã co lại còn khoảng một nửa mức năm 2001 của nó.
And your fortunes shrivel, absent Dagan.
Và vận may của mày sẽ héo, nếu không có Dagan.
Probably should have held my tongue, but I just couldn't resist the chance to see him shrivel.
Đáng lẽ là không nên nói ra, nhưng tôi không thể cưỡng lại cơ hội được thấy lão phải co rúm lại.
Once Ahmanet transforms back into a shriveled mummy, Nick uses Set's powers to resurrect Jenny before succumbing to Set and disappearing.
Ahmanet bị biến thành xác ướp trở lại, Nick dùng sức mạnh của Set để hồi sinh Jenny, nói lời tạm biệt trước khi biến thành Set mãi mãi và biến mất.
That old man was a shriveled-up wreck when I met him.
Lão già rất tàn tạ khi mẹ gặp ông ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrivel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.