shriek trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shriek trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shriek trong Tiếng Anh.

Từ shriek trong Tiếng Anh có các nghĩa là thét, la, cười ngặt nghẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shriek

thét

verb

Before the shrieking harpy melts my brain.
Trước khi yêu quái cánh chim gào thét làm não tôi phẳng ra.

la

verb noun

cười ngặt nghẽo

verb

Xem thêm ví dụ

Everyone in the van was talking, talking loudly and at the same time, nearly shrieking, which is how Afghans talk.
Từng người trong xe đều trò chuyện, trò chuyện ầm ĩ và cùng lúc gần như rít lên, như người Afghan thường nói.
This time there were TWO little shrieks, and more sounds of broken glass.
Lần này có HAI tiếng la hét nhỏ, và nhiều âm thanh của thủy tinh vỡ.
I shall be unable to have sex with her with all that shrieking.
Ta không thể làm tình với cô ta với tiếng hét inh ỏi như thế.
The word was no sooner out of my mouth than the whole crowd of spectators, well dressed and ill -- gentlemen, ostlers, and servant - maids -- joined in a general shriek of
Từ không sớm ra khỏi miệng của tôi hơn toàn bộ đám đông khán giả, cũng mặc quần áo và bị bệnh - quý ông, ostlers, và tôi tớ, người giúp việc - đã tham gia trong một tiếng thét chung
Olaudah Equiano, a slave who survived, reported: “The shrieks of the women, and the groans of the dying, rendered the whole a scene of horror almost inconceivable.”
Một người sống sót tên Olaudah Equiano kể lại: “Phụ nữ gào thét inh ỏi, người sắp chết rên rỉ thảm thiết. Cảnh tượng đó thật khủng khiếp, không có lời nào diễn tả nổi”.
Their call is a piercing shriek which can last up to two seconds.
Tiếng kêu của chúng là tiếng thét xuyên có thể kéo dài đến hai giây.
And shrieks like mandrakes torn out of the earth, That living mortals, hearing them, run mad;
Và những tiếng la hét như mandrakes xé ra của trái đất, Đó là sống chết, nghe chúng, chạy điên;
Before I remembered that there was no such thing as hoodooing, I shrieked and threw them down.
Trước khi tôi nhớ ra rằng không có thứ bùa ếm nào như vậy, tôi đã hét lên và ném chúng xuống.
She did not get hold of anything, but she heard a little shriek and a fall, and a crash of broken glass, from which she concluded that it was just possible it had fallen into a cucumber- frame, or something of the sort.
Cô ấy không được giữ bất cứ điều gì, nhưng cô nghe thấy một tiếng thét ít và mùa thu, và một vụ tai nạn của thủy tinh vỡ, từ đó, cô kết luận rằng nó chỉ có thể nó đã có rơi vào một khung dưa chuột, hoặc một cái gì đó của phân loại.
There was a shriek in the courtroom as the verdict was read .
Khi bản án được tuyên trong phòng xử án thì có tiếng hét inh tai .
Behind us, Assef kept shrieking.
Đằng sau chúng tôi, Assef vẫn rú
To the Shrieking Shack?
Tới Lều Hét?
Then he heard the shriek of the wind and looking out could see nothing but whirling snow.
Rồi anh nghe tiếng gió gào hú và không còn nhìn thấy gì ngoài màn tuyết quay cuồng.
" There wasn't anything there! " said Cuss, his voice running up into a shriek at the
" Không có bất cứ điều gì có! " Người, giọng nói của mình thành một tiếng thét
But now when the boatswain calls all hands to lighten her; when boxes, bales, and jars are clattering overboard; when the wind is shrieking, and the men are yelling, and every plank thunders with trampling feet right over Jonah's head; in all this raging tumult, Jonah sleeps his hideous sleep.
Nhưng bây giờ khi thuyền trưởng các cuộc gọi tất cả các bàn tay để làm sáng của mình; khi hộp, kiện, và lọ clattering xuống biển, khi gió là thét lên, và những người đàn ông la hét, và tấm ván mỗi sấm với bàn chân chà đạp ngay trên đầu Giô- na, trong ồn ào này tất cả các dữ dội, Jonah ngủ ngủ ghê tởm của mình.
Then, high above the shrieking of the wind they heard again that terrible scream.
Rồi, vượt lên khỏi tiếng rên than của gió, các cô lại nghe thấy tiếng thét khủng khiếp kia.
Manly was in the barn, and at the sudden shriek of the storm he, too, looked out a window.
Manly đang trong lán và ngay khi tiếng gió hú đột ngột vang lên anh cũng nhìn qua cửa sổ.
The Shrieking Shack.
Lều hét thì sao.
I must surprise a band of thieves and burn them alive one by one in a symphony of shrieks.
Tôi phải phục kích lũ trộm và thiêu sống từng tên một trong tiếng la hét của chúng.
She opened the kitchen door – and let out a sudden shriek like a cornered badger.
Cô Mullet mở cửa bếp – và đột ngột hét lên như một con lửng bị dồn vào chân tường.
It was not just the fierce wind, which was shrieking through the ship’s rigging; nor was it just the mountainous waves, which were thundering against the sides of the vessel, making her every timber creak and groan.
Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của những đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm những tấm ván tàu kêu ken két.
Before the shrieking harpy melts my brain.
Trước khi yêu quái cánh chim gào thét làm não tôi phẳng ra.
But the frightened master comes to him, and shrieks in his dead ear,'What meanest thou, O, sleeper! arise!'
Tuy nhiên, chủ sợ hãi đến với anh ta, và những tiếng la hét vào tai đã chết của mình, " Những gì meanest ngươi, O, ngủ! phát sinh! ́
Thus , in the evening , no one was surprised to hear the wretched shrieks and cries of Cassim 's wife and Morgiana , telling everyone that Cassim was dead .
Vì vậy , tối đến , không ai ngạc nhiên khi nghe tiếng thét và khóc lóc thống thiết của vợ Cassim và người hầu Morgiana , bảo với mọi người rằng Cassim đã qua đời .
While he was speaking these words, the howling of the shrieking, slanting storm without seemed to add new power to the preacher, who, when describing Jonah's sea - storm, seemed tossed by a storm himself.
Trong khi ông nói những lời này, tiếng hú của thét lên, dốc bão mà không có dường như thêm sức mạnh mới cho các nhà giảng thuyết, người, khi mô tả Jonah biển bão, dường như ném bởi một cơn bão chính mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shriek trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.