shrug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrug trong Tiếng Anh.

Từ shrug trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhún vai, cái nhún vai, nhún. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrug

nhún vai

verb

We tell very convincing stories, we slightly shrug our shoulders.
Chúng ta vừa kể những câu chuyện rất thuyết phục vừa hơi nhún vai.

cái nhún vai

noun

And with a shrug of her shoulders she said, "It's gonna grow back."
Với một cái nhún vai, cô ấy nói, "Chúng sẽ mọc lại thôi."

nhún

verb

We tell very convincing stories, we slightly shrug our shoulders.
Chúng ta vừa kể những câu chuyện rất thuyết phục vừa hơi nhún vai.

Xem thêm ví dụ

"""Sorry, Assef jan,"" Baba said, shrugging."
- Xin lỗi, Assef jan, – Baba nhún vai nói.
Apparently, like many who now shrug off the good news, some said: ‘We will hear you another time.’
Họ giống như những người ngày nay coi thường không chịu nghe tin mừng, một số người trong họ nói: “Lúc khác chúng ta sẽ nghe”.
Israeli infantry and paratrooper units had considerable difficulty with the IS-3M when it was encountered due to its thick armor, which shrugged off hits from normal infantry anti-tank weapons such as the bazooka.
Pháo binh và các đơn vị lính dù Israel đã gặp rất nhiều khó khăn với những chiếc IS-3M trong chiến đấu bởi vỏ giáp dày của nó, vốn không thể bị hư hại bởi các vũ khí chống tăng bộ binh thông thường như súng bazooka.
The cat shrugged again, clearly unwilling to contradict her statement.
Con mèo nhún vai một lần nữa, rõ ràng không có ý phủ nhận câu nói của cô.
"China tries to shrug off deadly attack".
“Trung Quốc tìm cách tránh tấn công”.
I read it and I was a little annoyed, but I shrugged it off.
Tôi đọc bài đó và có hơi bực mình nhưng rồi bỏ qua.
You do not get to answer me with a shrug anymore.
Con không được trả lời mẹ bằng cách nhún vai nữa.
Hope may not enable us to shrug off each crisis or setback as if it were nothing.
Hy vọng có thể không giúp chúng ta có được khả năng coi thường mỗi cơn khủng hoảng hoặc mỗi sự thất bại như thể không có chuyện gì xảy ra.
I shrug because I do not really want to tell him my father punched me.
Tôi nhún vai, vì thực sự tôi không muốn kể lại chuyện bị Bố đánh.
The LDS volunteer standing next to him in his yellow shirt smiled and shrugged his shoulders as if he deserved no praise.
Một tình nguyện viên mặc áo phông màu vàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau đang đứng bên cạnh ông ấy và mỉm cười, nhún vai, như thể mình không xứng đáng với sự tán dương đó.
And he looked at me and he shrugged, and he said, in French, "On doit."
Ông nhìn tôi và nhún vai và ông nói bằng tiếng Pháp "On doit."
Don't shrug your shoulders and say, I don't know, otherwise you can't move forwards.
Đừng nhún vai và nói, tôi không biết, nếu như thế bạn không thể tiếp tục thâm nhập được đâu.
Even in popular literature, the only book I've ever found -- and this should be on all your reading lists -- the only book I've ever found that makes the entrepreneur a hero is "Atlas Shrugged."
Thậm chí trong nền văn học đại chúng, cuốn sách duy nhất tôi tìm thấy và có lẽ nằm trong danh mục phải đọc của các bạn -- cuốn sách duy nhất tôi tìm thấy ca ngợi nhà kinh doanh thành anh hùng là "Atlas Shrugged."
He shrugged and held out his hands in what he hoped was a rather charming gesture.
Anh nhún vai và đưa tay ra với một cử chỉ anh hi vọng là khá quyến rũ.
The sister only shrugged her shoulders as a sign of the perplexity which, in contrast to her previous confidence, had come over her while she was crying.
Chị em chỉ nhún vai như một dấu hiệu của sự phức tạp, độ tương phản sự tự tin trước đây của cô, đã đi qua trong khi cô đang khóc.
And Cliff shrugs in a way that makes me believe it will.
Và Cliff nhún vai theo cách khiến tôi tin là có.
I was afraid that Claude might do something foolish, but all he did was shrug his shoulders.
Tôi sợ Claude làm trò gì ngu xuẩn, nhưng em chỉ nhún vai.
Theroux showed that, just as Gold predicted, "they will likely give you a polite shrug and explain that Wabi Sabi is simply unexplainable."
Theroux đã cho thấy rằng, cũng giống như Gold dự đoán, "họ sẽ có khả năng cung cấp cho bạn một cái nhún vai lịch sự và giải thích rằng Wabi Sabi chỉ đơn giản là không thể giải thích."
“The Catholic can’t just shrug off all this history,” says theologian Hans Urs von Balthasar.
Nhà thần học Hans Urs von Balthasar nói: “Giáo Hội Công Giáo không thể nào chỉ lờ đi quá khứ này.
You think when the rest of them find out you left, they'll just shrug and cut their losses?
Cô nghĩ khi những tên còn lại phát hiện cô bỏ đi không thèm quan tâm đến ư?
I shrugged and followed them.
Tôi đã nhún vai và đi theo.
The Boston Globe described it as "a beautiful, brutal, and disquieting computer game ... one of the best in years", and compared the game to Whittaker Chambers' 1957 riposte to Atlas Shrugged, Big Sister Is Watching You.
Tờ Boston Globe đánh giá trò chơi là ""một trò chơi máy tính đẹp, tàn bạo, và không tĩnh lặng... một trong những trò chơi hay nhất trong năm" và so sánh nó với cuốn tiểu thuyết Atlas Shrugged của Whittaker Chambers phát hành năm 1957.
We have sought to shrug off individuality, replacing it with conformity.
Chúng ta phải tìm cách loại trừ những thứ mang tính cá nhân, thay thế bằng điều thích hợp.
" I promptly tried to deter him from the idea , at which point he just shrugged his shoulders and nodded almost matter of fact as if to let me know , he knew what he knew and that was kind of that .
" Tôi kịp thời cố ngăn anh ấy khỏi ý tưởng , tại điểm mà anh ấy chỉ nhún vai và gật đầu hầu như vấn đề về thực tế như thể để cho tôi biết , anh ấy biết những gì anh ấy biết và chỉ có thế thôi .
I told Baba I’d be out in five minutes and he shrugged.
Tôi bảo Baba chừng năm phút tôi sẽ ra và ông nhún vai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.