shunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shunt trong Tiếng Anh.

Từ shunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sun, hoãn, chuyển hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shunt

Sun

verb

hoãn

verb

chuyển hướng

verb

The planes with enough fuel have been shunted to Atlanta, Memphis and Nashville.
Những máy bay còn đủ nhiên liệu... đã chuyển hướng sang Atlanta, Memphis và Nashville.

Xem thêm ví dụ

The patient has a shunt in his brain.
Bệnh nhân có 1 đường thông ở trong đầu.
And I knew that that was blood shunting, when the blood rushes away from your extremities to provide oxygen to your vital organs.
Và tôi biết rằng đó là rối loạn máu, khi máu rút khỏi những điểm cùng để cung cấp khí oxy cho cơ quan sống.
If the ASD causes a left-to-right shunt, the pulmonary vasculature in both lungs may appear dilated on chest X-ray, due to the increase in pulmonary blood flow.
Nếu TLN gây shunt trái-phải, mạch máu phổi ở hai bên phổi có thể biểu hiện giãn trên X quang ngực do tăng lưu lượng máu lên phổi.
If serious , IVH leads to severe hydrocephalus , which can be treated with a surgically placed shunt .
Nếu IVH nặng có thể dẫn đến chứng tràn dịch não nghiêm trọng , có thể được điều trị bằng cách phẫu thuật đặt ống dẫn bên trong .
The net effect of this is a shunting of blood away from the organs not necessary to the immediate survival of the organism and an increase in blood flow to those organs involved in intense physical activity.
Hiệu quả thuần của việc này là sự tách rời máu khỏi các cơ quan không cần thiết đến sự sống còn của cơ thể và sự gia tăng lưu lượng máu tới các cơ quan có hoạt động thể chất mạnh.
You can see why Hunt's fellow drivers call him " Hunt the Shunt ".
Ta có thể thấy tại sao các tay đua gọi Hunt là " Hunt the Shunt. "
In the event of trauma or alarm, for instance, pressure sensors in arterial linings signal the brain, which, in turn, signals the appropriate arteries to restrict blood flow to less important areas such as the skin and shunt it to the vital organs.
Ví dụ, trong trường hợp chấn thương hay báo động, các dây thần kinh áp suất trong vách động mạch báo tới não, rồi não truyền lệnh cho các động mạch thích hợp giảm bớt lượng máu chảy tới các vùng ít quan trọng như da và chuyển hướng máu về các cơ quan chính yếu.
When an area of the brain is active, meaning a neural area is active, it gets blood flow shunted to that area.
khi vùng não hoạt động cũng có nghĩa là vùng thần kinh cũng hoạt động nó đưa lưu lượng máu đến khu vực đó
A shunt field (and any series resistor used for adjustment) may be directly connected across the armature terminals in parallel with the load.
Một từ trở mắc kiểu song song (shunt) (và bất kỳ điện trở nối tiếp nào được sử dụng để điều chỉnh) có thể được kết nối trực tiếp qua các đầu cực của phần ứng song song với tải.
Direct-current motors allow for changes of speed by adjusting the shunt field current.
Động cơ trực tiếp hiện nay cho phép thay đổi tốc độ bằng cách điều chỉnh hiện tại trường shunt.
However, this created a new problem: if the current flow or related effects across the network exceed the limits of any particular network element, it could fail, and the current would be shunted to other network elements, which eventually may fail also, causing a domino effect.
Tuy nhiên, điều này tạo ra một vấn đề mới: nếu dòng chảy hiện tại hoặc tác động liên quan trên mạng vượt quá giới hạn của bất kỳ phần tử mạng đặc biệt, nó có thể thất bại, và hiện tại sẽ được dồn ép để các phần tử mạng khác, mà cuối cùng cũng có thể thất bại, gây ra một hiệu ứng domino.
The planes with enough fuel have been shunted to Atlanta, Memphis and Nashville.
Những máy bay còn đủ nhiên liệu... đã chuyển hướng sang Atlanta, Memphis và Nashville.
And also, how many people have your emotional shunts engaged?
Và đồng thời, có bao nhiêu người thay đổi cảm xúc?
Once right-to-left shunting occurs, a portion of the oxygen-poor blood gets shunted to the left side of the heart and ejected to the peripheral vascular system.
Khi shunt phải-trái xảy ra, một phần máu nghèo oxy sẽ chảy qua bên trái của tim và được tống vào hệ mạch máu ngoại vi.
His early collaboration with Liljestrand had led to an important discovery, which was named the Euler–Liljestrand mechanism (a physiological arterial shunt in response to the decrease in local oxygenation of the lungs).
Việc cộng tác với Göran Liljestrand trước kia đã dẫn tới một khám phá quan trọng, được đặt tên là cơ cấu Euler-Liljestrand (Euler-Liljestrand mechanism) (một shunt động mạch sinh lý để đáp ứng việc giảm oxy hóa cục bộ của phổi).
It is later established that they are from the current time-line, and were shunted through time and given false memories by the Time Trapper, who wished to use them as sleeper agents against the time travel villain, Extant.
Sau này thiết lập rằng họ là đến từ dòng thời gian hiện tại, và đã bị đẩy qua dòng thời gian và được cho những kỷ niệm sai bởi Time Trapper, những người muốn sử dụng họ như các đặc vụ ngủ chống lại nhân vật phản diện du lịch thời gian,Extant.
The left-to-right shunt increases the filling pressure of the right heart (preload) and forces the right ventricle to pump out more blood than the left ventricle.
Shunt trái-phải tăng áp lực đổ đầy của thất phải (tiền tải) và lực thất phải để bơm nhiều máu hơn thất trái.
Now 14, he struggles with a low-pressure shunt, learning challenges, and paralysis of one side of his body.
Bây giờ 14 tuổi, nó chống chọi với một cái máy lọc máu, học hỏi những thử thách, và bệnh liệt nửa người.
In 1973, Taussig was elected to the National Academy of Sciences, 27 years after Blalock was elected for their joint work on the Blalock-Taussig shunt.
Năm 1973, Taussig được bầu vào Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia và 27 năm sau Blalock cũng được bầu vào viện này nhờ công trình chung của hai người là Shunt Blalock-Taussig.
And because you didn't need your lungs, your body didn't bother sending blood to them, but shunted it through a hole in your heart instead.
Và bởi vì bạn không cần sử dụng phổi, cơ thể của bạn không đưa máu đến chúng, mà thay vào đó chuyển qua một lỗ trong trái tim bạn.
While in the inner Solar System, the spacecraft must prevent overheating, hence electronic activity is limited, power is diverted to shunts with attached radiators, and louvers are opened to radiate excess heat.
Khi ở vòng trong hệ Mặt Trời, con tàu phải tránh bị quá nhiệt, do đó các hoạt động thiết bị điện tử được hạn chế, điện được chuyển tới các sun điện được gắn tản nhiệt và các cửa thông hơi được mở để thải nhiệt thừa đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.