shut down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shut down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shut down trong Tiếng Anh.

Từ shut down trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng cửa, đậy, tắt máy, Tắt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shut down

đóng cửa

verb

Primatech should have been shut down a long time ago.
Primatech đáng lẽ nên bị đóng cửa từ lâu rồi.

đậy

verb

tắt máy

verb (To close the operating system in an orderly fashion.)

We need to shut down the generator on the main deck.
Ta phải tắt máy phát điện khẩn cấp trên boong chính.

Tắt máy

(A menu item that provides options for restarting or turning off your computer, or for activating Stand By or Hibernate modes.)

We need to shut down the generator on the main deck.
Ta phải tắt máy phát điện khẩn cấp trên boong chính.

Xem thêm ví dụ

I need this shut down straightaway.
Tôi muốn bữa tiệc này kết thúc ngay.
Can you help me with shutting down?
Cậu giúp tôi đóng cửa hàng được không?
We're not shutting down.
Chúng tôi không đóng cửa.
Damon, this isn't gonna work if you just shut down.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.
"Taiwan plane crash: Pilot pulled wrong throttle, shut down engine".
Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015. ^ “Taiwan plane crash: Pilot pulled wrong throttle, shut down engine”.
Three other nuclear power plants shut down automatically during Friday 's earthquake .
Ba nhà máy hạt nhân còn lại tự động đóng lại khi động đất vào hôm thứ Sáu .
Once the electricity goes, access to the vault and its elevator shut down for two minutes.
Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút.
Well, who's gonna shut down the core, Raymond?
Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond?
Shut down all the garbage mashers on the detention level!
Tắt tất cả máy nghiền trong trại giam đi!
It was shut down # years ago after the big disaster
Nó đã bị đóng cửa # năm trước, sau vụ thảm họa khủng khiếp đó
I'm sorry, but he's trying to shut down " Avenue Q. "
Mẹ xin lỗi, nhưng anh ta đang cố gắng dẹp vở " Đại lộ Q. "
However, Israel's trailblazing electric car company Better Place shut down in 2013.
Tuy nhiên, công ty ô tô điện tiên phong của Israel là Better Place đóng cửa vào năm 2013.
The menu also offered the ability to shut down and log off from their computer.
Menu này cũng cung cấp khả năng tắt máy và log off cho người dùng.
The first one (Gaojing Thermal Power Plant) was shut down in 2014.
Nhà máy đầu tiên (Nhà máy nhiệt điện Gaojing) đã ngừng hoạt động vào năm 2014.
I feel we should shut down the resort for a month.
Tôi thấy ta nên đóng cửa khu nghỉ dưỡng 1 tháng.
You want this place shut down.
202 bà muốn nơi này đóng cửa 203
We're shut down.
Ta đóng cửa.
Shut down the bridges.
Phong tỏa các cây cầu.
Monte Cristo shut down in May 2010 following poor sales of Cities XL.
Monte Cristo chính thức đóng cửa vào tháng 5 năm 2010 do doanh số bán hàng nghèo nàn của Cities XL.
It's been shut down for over 20 years.
Nó đã bị dẹp từ 20 năm trước.
That mother was shut down.
Bà mẹ đó suy sụp.
The Series 9 robots decided to shut down the other model lines in order to complete their goal.
Các robot của phe Series 9 buộc phải ngăn chặn một số mẫu robot khác để hoàn thành kết quả của họ.
In February 2013, IGN's new owner, Ziff Davis, shut down IGN's "secondary" sites, including GameSpy's network.
Vào tháng 2 năm 2013, chủ sở hữu mới của IGN, Ziff Davis, đóng cửa các trang web "thứ cấp" của IGN, bao gồm cả trang của GameSpy.
Those two volumes were the only ones published before the company shut down in May 2013.
Hai tập này là những bản duy nhất được xuất bản trước khi công ty ngừng hoạt động vào tháng 5 năm 2013.
As Malaysia aims for digital television transition, all analogue signals will be shut down soon.
Do Malaysia đặt mục tiêu chuyển đổi truyền hình số, toàn bộ tín hiệu analogue sẽ ngưng lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shut down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.