shut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shut trong Tiếng Anh.

Từ shut trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng, nhắm, khép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shut

đóng

verb (to close)

What he has shut, no man can open.
Vật chi ngài đã đóng, không người nào mở được.

nhắm

verb

The others still waiting with their eyes shut?
Mấy người kia vẫn còn nhắm mắt đợi chớ?

khép

verb

Damon, this isn't gonna work if you just shut down.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.

Xem thêm ví dụ

20 Not even persecution or imprisonment can shut the mouths of devoted Witnesses of Jehovah.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
"""Brilliant aim, Miss Hotchkiss,"" he said, shutting his eyes in agony."
“Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.
Shut your yap!
lm miệng đi!
Why don't you shut the fuck up?
Tại sao anh không câm mẹ mõm đi?
I can’t shut my eyes—blindly go running away to the Himalayas.
Tôi không thể nhắm mắt lại – mù quáng chạy trốn đến dãy Himalayas.
You shut up Jamal!
Câm miệng ngay Jamal!
KEEPING MY MOUTH SHUT IS A PERSONAL SPECIALTY.
Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters.
Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard.
Reactor 4 had been shut down before the quake for maintenance but its nuclear fuel rods are still stored on the site .
Lò phản ứng 4 đã được ngưng hoạt động trước trận động đất để bảo trì nhưng thanh nhiên liệu hạt nhân của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
My throat swelled shut; I shook my head, no.
Họng tôi như bị sưng nghẹt, tôi lắc đầu, không.
Shut up.
Câm miệng.
" Are all the doors of the house shut? " asked Marvel.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.
If you value the rest of your teeth, you will shut off that pump.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
I need this shut down straightaway.
Tôi muốn bữa tiệc này kết thúc ngay.
Just shut up!
trật tự đi!
Maybe you should shut up now, Lars.
Có lẽ anh mới là người nên câm miệng, Lars.
All you had to do was keep your fucking mouth shut and sign that piece of paper.
Tất cả những gì mày cần làm chỉ là câm mẹ cái miệng lại rồi kí vào cái giấy đó.
You ain't getting out of nothing, so shut up.
Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi.
Shut up, Bill.
Im đi, Bill.
Hostilities broke out around Vladivostok when the Russians tried to shut off gold mining operations and expel Chinese workers there.
Chiến sự nổ ra xung quanh Vladivostok khi người Nga cố gắng ngăn chặn hoạt động khai thác vàng và trục xuất các công nhân Trung Quốc ở đó.
Shut the fuck up!
Thôi đi mày!
Shut up, Swan.
Im đi, Swann.
For Christ's sake, will you just shut your trap!
Vì chúa, mày có câm mồm không?
Never to pick past just shut up.
Không bao giờ để nhận qua chỉ cần đóng.
“The Vietnamese authorities are using ridiculous charges to shut up ‘Mother Mushroom,’” Adams said.
“Chính quyền Việt Nam đang sử dụng các tội danh nực cười để dập tắt tiếng nói của ‘Mẹ Nấm,’” ông Adams nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shut

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.