shutter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shutter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shutter trong Tiếng Anh.

Từ shutter trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh cửa chớp, cửa chập, cửa chớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shutter

cánh cửa chớp

verb

They had thrown the old shutter in the garbage collection place.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.

cửa chập

verb

cửa chớp

noun

They had thrown the old shutter in the garbage collection place.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.

Xem thêm ví dụ

They had thrown the old shutter in the garbage collection place.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
They had thrown the old shutter in the garbage collection place.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:
Shutter lag is the time between your pressing the shutter button and the moment the camera actually snaps.
Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp.
Few people purchased the device and , after Sprint and Verizon Wireless reneged on their plans to offer the device , Google shuttered the Webstore in the spring , offering the Nexus One to developers as a test-bed gadget .
Rất ít người đặt mua thiết bị này và sau đó Sprint và Verizon Wireless từ bỏ kế hoạch cung cấp Nexus One nữa , Google đóng cửa Webstore vào mùa xuân và cung cấp Nexus One cho các nhà phát triển như là một thiết bị thử nghiệm .
For years, I've been shuttering and consolidating all the different prototypes under one roof.
Trong hàng năm trời, tôi đã củng cố và hợp nhất các nguyên mẫu khác nhau về dưới một công ty
Typically these are rated at a 10-stop reduction, allowing very slow shutter speeds even in relatively bright conditions.
Thông thường những bộ lọc này được đánh giá ở một mức giảm 10-stop, cho phép giảm tốc độ màn trập xuống rất chậm, ngay cả trong những điều kiện tương đối chói.
" Why did you throw away the shutters? " I asked him.
" Tại sao ông lại thẩy đi cánh cửa chớp? "
The crew manually opens the shutter to use the window.
Các phi hành gia mở cánh cửa chớp này bằng tay khi sử dụng cửa sổ.
When the shutters of a house open, the soldiers fire at the windows.
Khi các cánh cửa sổ một ngôi nhà mở ra, binh lính bắn vào ô cửa.
[ camera shutter clicks ] [ boy ] No, no, Mom, it's a stupid school e-mail.
Không, không, mẹ, chỉ là email vớ vẩn của trường thôi mà.
After this the shutter will release.
Sau khi đun sôi sẽ bị loại.
35mm with a 2.8 lens and a plane shutter.
Thấu kính 35 ly, khẩu độ 2.8 với một cái lá chắn.
And the shutter speed of the camera actually makes it slightly less effective in this case.
Và vận tốc chụp của máy ảnh thật sự làm cho nó ít hiệu quả hơn trong trường hợp này.
On a very bright day, there might be so much light that even at minimal film speed and a minimal aperture, the ten-second shutter speed would let in too much light, and the photo would be overexposed.
Vào một ngày đầy nắng, có thể sẽ có quá nhiều ánh sáng do đó thậm chí tại tốc độ chụp phim không đáng kể và khẩu độ tối thiểu, tốc độ màn trập cỡ mười giây sẽ cho quá nhiều ánh sáng lọt vào, và ảnh sẽ bị dư sáng.
Van Gogh persevered; he experimented with lighting in his studio using variable shutters, and with different drawing materials.
Van Gogh đã kiên trì; ông đã thử nghiệm ánh sáng trong studio của mình bằng các thay đổi cửa chớp và thử với các chất liệu vẽ khác nhau.
Once the shutter is completely closed, a claw pulls down the next film frame of negative film by the sprocket holes into the film gate and the process begins again.
Khi màn trập hoàn toàn đóng lại, một vấu kẹp kéo xuống khung hình phim tiếp theo của phim âm bản bằng các lỗ bánh xích vào cổng phim và quá trình lại bắt đầu.
I'm closing the shutters.
Anh đóng cửa chớp.
I'm in the yellow building, green shutters, next to the clock tower.
Tôi ở trong căn nhà vàng, cửa sổ xanh, kế bên tháp đồng hồ.
We walked past rooms with no floor covering but matted carpets and windows shuttered with sheets of plastic.
Chúng tôi đi qua những căn phòng với sàn nhà chẳng có gì ngoài chiếu cói và cửa sổ thì đóng kín bằng những tấm nhựa dẻo.
Scott and cinematographer John Mathieson used multiple cameras filming at various frame rates and a 45-degree shutter, creating stop motion effects in the action sequences, similar to techniques used for the battle sequences of Saving Private Ryan (1998).
Scott và nhà quay phim John Mathieson sử dụng nhiều camera quay phim ở tốc độ khung hình khác nhau, tương tự như kỹ thuật sử dụng cho chuỗi trận chiến của Saving Private Ryan (1998).
In the meantime, I need you to go and check the shuttering and get it signed off.
Trong lúc chờ đợi, tôi cần anh, tôi cần anh đi kiểm tra ván khuôn và lấy được giấy chấp nhận.
It has filed a court motion to find out what it can do with the data left behind when Megaupload was shuttered .
Họ vừa trình lên toà một bản kiến nghị để tìm hiểu xem hãng có thể làm gì với kho dữ liệu bị bỏ lại từ sau khi Megaupload bị đóng cửa .
Other plans call for shuttering three manufacturing facilities and focusing on the company 's Lumia line of Windows-based phones , which have received good review .
Các kế hoạch khác yêu cầu phải đóng cửa ba nhà máy sản xuất và tập trung vào dòng điện thoại Lumia chạy Windows được đánh giá tốt .
However, in a movie camera, it is done through a process by which a shutter opens exposing the film negative to light for a split second (the standard for regular motion in North America is 1/48 of a second, which corresponds to 180 degrees, but shutters with 200 degrees were popular back when the then-available color negative film had an ASA of 50; today's color negative film is available with an ASA of 500), then the shutter closes blocking light from reaching the negative.
Tuy nhiên, trong máy quay phim, nó được thực hiện thông qua quá trình màn trập mở để lộ phim âm bản ra ánh sáng trong một giây (tiêu chuẩn cho chuyển động thường xuyên ở Bắc Mỹ là 1/48 giây, tương ứng 180 độ, nhưng cửa chớp với 200 độ đã trở lại phổ biến khi phim âm bản màu có sẵn sau đó có ASA là 50; phim âm bản màu ngày nay có sẵn với ASA là 500), sau đó màn trập đóng ánh sáng chặn ánh sáng tiếp cận âm bản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shutter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.