si trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ si trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si trong Tiếng pháp.

Từ si trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếu, vâng, dạ, Tỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ si

nếu

conjunction (Conjonction qui introduit une condition ou une supposition)

Laisse-moi t'aider si c'est nécessaire.
Hãy để tôi giúp bạn, nếu cần.

vâng

adverb

alors on s'est demandé si cette espèce de fourmi
và chúng tôi phân vâng liệu con kiến này, loài kiến này,

dạ

noun

Tỵ

proper

Et si la jalousie n'était vraiment qu'une question de géométrie,
Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình,

Xem thêm ví dụ

Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Si nous agissons ainsi, nous ne compliquerons pas la vérité pour rien.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Si on pouvait seulement... faire que ça se termine bien.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Si Lorenzo me borde.
Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô.
Vous êtes enfants de Dieu, le Père éternel, et vous pouvez devenir comme lui6 si vous avez foi en son Fils, si vous vous repentez, recevez des ordonnances en commençant par le baptême, recevez le Saint-Esprit et persévérez jusqu’à la fin7.
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Si nous « pri[ons] constamment » de cette manière, nous montrerons que notre foi est authentique (1 Thessaloniciens 5:17).
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
En effet, si nous discernons ce que nous sommes personnellement, cela peut nous aider à être approuvés, et non condamnés, par Dieu.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Actuellement, la seule chose qui différencie les personnes de ce public est : quel est ce « si » particulier sur lequel vous vous concentrez ?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Si votre pays figure dans cette liste, nous vous recommandons de consulter ces instructions relatives aux paiements SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Même si l’espérance de la vie éternelle ne faisait pas partie de la récompense que Jéhovah promet à ses fidèles serviteurs, je souhaiterais toujours vivre dans l’attachement à Dieu (1 Timothée 6:6 ; Hébreux 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Si vous recevez un e-mail suspect dont l'expéditeur vous demande de lui communiquer des informations personnelles ou bancaires, n'y répondez pas et ne cliquez pas sur les liens figurant dans le message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Ce qui rend le Voodoo si intéressant c'est cette relation vivante entre les vivants et les morts.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
Chaque fois que vous achetez un article avec votre compte, un message vous avertit si vous approchez de votre budget ou si vous avez dépassé ce dernier.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Si c'était à toi de décider, Aaron, que me ferais-tu jouer?
Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào?
Les bénédictions promises s’accompliront-elles si nous continuons à vivre comme nous le faisons ?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Vous les aurez si je la retrouve vivante.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
“ L’honnêteté est si rare de nos jours ”, s’est- elle exclamée.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Les sports extrêmes à un tel niveau ne sont possibles que si vous travaillez pas à pas, si vous développez sérieusement vos capacités et votre connaissance.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.