si jamais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ si jamais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si jamais trong Tiếng pháp.

Từ si jamais trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngộ, ngộ nhỡ, phàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ si jamais

ngộ

adjective conjunction

ngộ nhỡ

adjective conjunction

phàm

adjective

Xem thêm ví dụ

Si jamais tu as la malchance de le rencontrer, quoi qu'il te dise, fais le contraire.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.
Si jamais tu as besoin de parler ou autre chose, je suis là.
Nếu em cần nói chuyện hay bất cứ thứ gì, thì anh ở đây.
Si jamais tu refais la moindre bêtise tu reviens immédiatement à la maison!
Nếu như cãi lời má một lần nữa nghe chưa?
Si jamais je vous croyais, loin de moi l'idée de vous croire, mais admettons... personne d'autre vous croirait.
Nếu tôi tin cô và tôi không chịu nói là tôi tin, nhưng nếu tôi tin... thì cũng không còn ai khác tin.
Si jamais je pèche, est- ce qu’il ne va pas me rejeter ?
Nếu tôi phạm tội, Ngài sẽ từ bỏ tôi không?
Si jamais on a besoin du car!
trong trường hợp tôi cần xe!
Si jamais quelqu'un voit ce trou, on est cuit.
Ai mà thấy cái lỗ thì chúng ta toi.
Si jamais ils deviennent trop lourds ou si vous voulez parler...
Nếu họ quá quan tâm hoặc nếu anh muốn nói chuyện...
Elle aura l'entièreté des terres de Nootka si jamais James Delaney venait à disparaître.
Ả góa phụ này sẽ có toàn quyền đòi lấy Nootka nếu James Delaney chết.
Et si jamais il te braque avec son gun?
Đúng vậy, nhưng sẽ xả ra chuyên gì nếu người ta dùng súng bắn con.?
Faites en sorte de pouvoir localiser votre appareil si jamais vous le perdez.
Tìm hiểu về cách đảm bảo có thể tìm thấy thiết bị của bạn nếu bị mất.
Si jamais tu remets les pieds ici, j'appelle la police!
Nếu anh còn đến đây thêm lần nào nữa tôi sẽ gọi cảnh sát!
Si jamais l'on conte mon histoire, l'on dira que j'ai cheminé aux côtés de géants.
Nếu sau này có ai kể lại về ta... hãy nhớ nói rằng ta đã cùng sánh bước với những anh hùng...
Si jamais tu veux qu'il y ait quelque chose entre nous, il faut que tu tournes la page.
Nếu con muốn có còn gì giữa hai chúng ta thì con phải thay đổi cách sống.
— Mon oncle, dit Maurice, vous serez amoureux de ce pied si jamais vous le rencontrez
- Thưa chú, - Maurice nói, chú sẽ si mê cái chân đó nếu có khi nào bắt gặp nó
Je vous le dis, si jamais vous vous retrouvez coincé, faites...
Nếu mọi người có phải bay qua nơi chật hẹp...
Si jamais il avait eu un ami, un ami dévoué, nous nous défendons d'avoir jamais connu son nom ».
Nếu ông ta đã từng có một người bạn – một người bạn tận tâm cho dù ở cấp bậc nào - chúng ta quả quyết rằng tên của anh ta hay cô ta không bao giờ được đến tai chúng ta."
Si jamais je disais une bêtise...
Nhỡ tôi nói điều gì dại dột thì sao?
Et on nous a menacés de trahison si jamais on en parlait.
Và chúng tôi bị hù dọa sẽ mang tội phản quốc nếu bép xép về việc đó.
Non tu sais... si jamais...
Anh không biết liệu có...
Je vous souhaite bien de la chance, si jamais on vous attrape en train de prêcher. ”
Nếu chúng tôi lại bắt gặp anh rao giảng thì chỉ có ông Trời mới giúp anh được”.
Si jamais tu as un problème avec les Dursley, envoie-moi une lettre avec ta chouette.
Nếu gặp rắc rối gì với gia đình Dursley thì gởi cú cho ta.
Si jamais ton père me voyait faire ça
Nhỡ bố con trông thấy mẹ đấy, # phút thôi nhé
Si jamais je suis en difficulté, je pouvais communiquer avec lui.
thì có thể gọi anh ấy.
Si jamais tu grandis.
Ừ, anh vẫn còn trẻ con lắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si jamais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.