à moins que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à moins que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à moins que trong Tiếng pháp.

Từ à moins que trong Tiếng pháp có nghĩa là trừ phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à moins que

trừ phi

conjunction

Xem thêm ví dụ

Donc à moins que de croire en 34 cas de naissances virginales,
Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai.
Vous êtes aussi suspect, à moins que vous nous donniez des explications.
Anh, cũng bị ngi ngờ, trừ khi anh đưa ra được lời giải thích xác đáng
ROMEO Pas moi, à moins que le souffle de la mort dans l'âme gémit,
ROMEO Không phải tôi, trừ khi hơi thở của chán nản rên rỉ,
À moins que vous ne lisiez une portion de la Bible, en attribuant à chacun un rôle différent.
Ngoài ra, gia đình thể cùng nhau đọc một truyện trong Kinh Thánh, và chỉ định mỗi người đóng một vai.
Et à moins que je puisse l'arrêter, le monde changera à jamais.
trừ khi tôi ngăn cản được nó, thế giới này sẽ thay đổi mãi mãi.
À moins que vous ne soyez désapprouvés.
Trừ khi anh em không còn được chấp nhận.
À moins que quelque chose me fasse penser le contraire, je dois rester septique.
Không có chứng cứ, tôi phải nghi ngờ thôi.
Non, à moins que ce soit la danse du diable.
Trừ phi đây buổi vũ hội Chết CMN Cóng.
La machine ne marchera pas à moins que vous ne posiez une question.
Máy sẽ không hoạt động nếu bố không đưa ra câu hỏi.
À moins que ce soit ça, le problème.
Hay đó chính là mặt xấu?
Bien sûr que si, à moins que le tueur n'ait été hypnotiseur.
Đương nhiên là phải nhiều hơn một người trừ phi hung thủ là một nhà ma thuật.
À moins que tu penses qu'il aurait pu survivre par miracle.
Trừ khi anh nghĩ nó có thể qua khỏi được.
À moins que vous ne préfériez commencer par mettre en valeur les pages 4-5 :
Hay anh chị có thể đi thẳng vào trang 4 và 5:
Non, à moins que vous n’ayez parlé de cette affaire à des personnes que cela ne regardait pas.
Không, trừ khi bạn đã hớt lẻo cho những người không dính líu tới việc này.
À moins que, d'une manière ou d'une autre, l'Avatar soit encore en vie.
Avatar vẫn còn sống.
Tu ne fais pas ça, à moins que tu ne veuilles plus une carrière ici.
Cô sẽ không làm vậy trừ khi không muốn làm việc ở đây nữa.
À moins que nous ne les arrêtions avant qu'ils passent le Rio Grande.
Trừ khi ta chặn được họ trước khi họ vượt sông Grande.
À moins que quelqu'un ne le rende suspicieux.
Nếu không, tất nhiên, sẽ làm ông ta nghi ngờ. Phải.
Nous ne pourrons lui rendre visite à moins que vous n'y alliez.
Chúng tôi không thể đến thăm, nếu như ông ko làm, ông Bennet.
Je sais que tu n'irais pas à un rencard à moins que ta vie en dépende.
Anh biết nếu có chết em cũng không chịu hẹn hò ai.
La Conférence des parties se tient chaque année, à moins que les parties n'en décident autrement.
Quỹ thường được bổ sung ba năm một lần, trừ khi các quốc gia thành viên quyết định khác.
À moins que Laura ne l’acceptât comme voisine, il lui faudrait s’asseoir seule au pupitre resté inoccupé.
Nếu không có Laura quyết định kéo cô ấy ngồi chung thì chắc chắn cô ấy sẽ phải ngồi một mình trên chiếc ghế trống.
À moins que vous préféreriez être au chômage?
Trừ khi các bạn muốn thất nghiệp.
À moins que ce ne soit le seul moyen de sauver la vie de votre petite fille!
Kể cả khi để cứu con gái yêu sao!
À moins que la destruction de l’environnement ne la rende inhabitable ?
Liệu sự hủy phá môi sinh sẽ khiến cho hành tinh của chúng ta không thích hợp cho sự sống nữa không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à moins que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.