si bien que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ si bien que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ si bien que trong Tiếng pháp.
Từ si bien que trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến mức, đến đỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ si bien que
đến mức
|
đến đỗi
|
Xem thêm ví dụ
Pareil le lendemain et le surlendemain, si bien que je sombrais rapidement dans un marasme créatif. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
Tous en éprouvent du réconfort, si bien que leur vie devient moins stressante. Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng. |
Nombre de sénateurs y dormaient la nuit, si bien que des représentants de l’État étaient toujours disponibles. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
En fait, si bien que les choses se sont même améliorées avec Henry. Thực tế, những điều tốt đẹp như thế thậm chí còn giúp cải thiện quan hệ với Henry. |
Elle m'a raconté ça si bien que j'y crois encore. Bà đã kể cho em nghe câu chuyện đó thật hay tới nỗi bây giờ em vẫn còn tin. |
Yona a obéi, si bien que les Ninivites se sont repentis en masse. Giô-na tuân lệnh và kết quả là hết thảy dân thành Ni-ni-ve đã ăn năn. |
Aprés être allée dans la salle de travail, j'ai trouvé que c'était pas si bien que ça. Sau khi tới Phòng Học Lớn, mình thấy chỗ đó cũng chả hay ho gì |
Tu ne me connais pas si bien que ça. Vậy thì anh không biết tôi rõ rồi. |
Des gardes l’ont maintenu dans une camisole de force, si bien que ses membres se sont engourdis. Các lính gác trói chặt anh bằng một áo bó cho đến khi tay chân anh tê liệt. |
Qui baise si bien que lorsqu'il fait jouir une femme, elle en meurt de jouissance. Rất tuyệt, rồi anh ta làm một phụ nữ đạt đến cực khoái, cô ta thoả mãn cho tới chết. |
Si bien que je vous le recommande chaleureusement. Nếu thế, con khuyên ba nên thử. |
Je me suis attachée à cette nouvelle sœur, si bien que j’ai pris plaisir à m’occuper d’elle. Vì xem chị ấy như chị ruột nên tôi sẵn lòng chăm sóc chị ấy”. |
Cette approche marche si bien que nous pouvons écrire des messages purement artificiels directement au cerveau. Cách thức tiếp cận này hoạt động hiệu quả tới mức chúng ta có thể viết những thông tin hoàn toàn nhân tạo trực tiếp trên bộ não. |
La nourriture spirituelle nous aidait à rester forts, si bien que nous ne nous sommes jamais sentis abandonnés. Chúng tôi được vững mạnh về thiêng liêng nhờ có thức ăn thiêng liêng đầy đủ, vậy chúng tôi không bao giờ cảm thấy bị bỏ rơi. |
Une conversation est un échange, pas un monologue ; si bien que la timidité est en réalité un atout. Vậy nếu bạn ngại nói chuyện, điều này thật ra còn có thể có lợi cho bạn! |
J’ai dévasté leurs rues, si bien que personne n’y passait. Ta đã phá đường phố chúng đến nỗi không ai qua lại. |
Tu chantes si bien que les oiseaux explosent. Anh biết hát hay đến nỗi chim sơn ca cũng không dám sánh với em |
Peut-être que tu connais pas Norman si bien que ça. Có thể anh chưa hề hiểu về Norman đâu. |
Si bien que la corrélation est faible. Vì vậy sự tương quan là thấp. |
Les prophètes Haggaï et Zekaria encouragent le peuple, si bien que la construction du temple reprend malgré l’interdiction. Hai nhà tiên tri A-ghê và Xa-cha-ri giục lòng dân sự để họ tiếp tục lại công việc xây cất đền, bất kể lệnh cấm. |
Eh bien, peut-être que vous ne me connaissez pas si bien que ça. Well, chắc cô chưa hiểu hết về tôi đâu. |
’ Mais [Jésus] ne lui répondit pas, non, pas un mot, si bien que le gouverneur s’étonnait grandement ”. Đúng thế, “trong lúc các thầy tế-lễ cả và các trưởng-lão kiện [Chúa Giê-su], Ngài không đối-đáp gì hết”. |
Leur discorde s’est ébruitée, si bien que des divisions sont apparues au sein de leur congrégation. Dần dần, mọi người đều biết về những cuộc cãi lẫy của họ, và hội thánh mà họ coi sóc chia thành phe phái. |
Si bien que dans l’autre monde il y a de nombreuses sortes d’esprits. Vậy nên, trong thế giới khác, có nhiểu linh hồn khác nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ si bien que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới si bien que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.