sic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sic trong Tiếng Anh.

Từ sic trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng như nguyên văn, Sic, Phân loại nghành chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sic

đúng như nguyên văn

verb

Sic

verb (Latin adverb)

Sic Bo is all I ever play.
Sic Bo là cái duy nhất tui từng chơi

Phân loại nghành chuẩn

noun

Xem thêm ví dụ

It is true that the photon has been traveling for 13. 7 billion years [ sic ].
Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm
Sic transit gloria mundi!
Mọi thứ trên thế gian đều là thoáng qua!
Table 1: Some polytypes of SiC.
Một số kiểu đa hình của SiC.
The state's motto, Sic Semper Tyrannis, translates from Latin as "Thus Always to Tyrants", and is used on the state seal, which is then used on the flag.
Khẩu hiệu của Virginia là Sic Semper Tyrannis, đây là một cụm từ trong tiếng Latinh và có thể dịch là "luôn như vậy với các bạo chúa", và được sử dụng trên ấn của bang, và thông qua đó cũng xuất hiện trên bang kỳ.
You think I didn't know that you were the one who sicced the S.E.C. on me?
Tưởng tôi không biết cô là kẻ dùng Uỷ Ban Chứng Khoán để chơi tôi chắc?
"CAFAmerica to distribute royalities(sic) from Bob Dylan's Christmas album to Crisis".
Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2010. ^ “CAFAmerica to distribute royalities from Bob Dylan's Christmas album to Crisis”.
In February 2004, Thales was awarded a contract for a new command and control system for the French Navy, the SIC 21, that will be fitted on the Charles de Gaulle, many vessels and shore locations.
Vào tháng 2 năm 2004, Thales thắng gói thầu thiết kế một hệ thống kiểm soát và điều khiển mới cho Hải quân Pháp, hệ thống SIC 21, được dùng trên tàu sân bay Charles de Gaulle, cũng như nhiều tàu thuyền và địa điểm trên bờ.
We ought to sic him on Tom Walker.
Chúng ta nên làm thế với Tom Walker.
Additionally, in October 2008, "You Picked Me" was chosen as network theme by SIC, a Portuguese television network.
Ngoài ra tháng 10 năm 2008, "You Picked Me" được chọn làm nhạc nền cho SIC, 1 chương trình TV của Bồ Đào Nha.
And then he sics that bodyguard on me.
Thế rồi anh ta bảo vệ sĩ cản tôi.
The fastest way to find out everything we need to know about the boomerang is to sic S.T.A.R. Labs on it.
Cách nhanh nhất để tìm ra mọi thứ chúng ta cần biết về boomerang là nhờ S.T.A.R. Labs tìm hiểm nó.
A typical selection of gambling games offered at an online casino might include: Baccarat Blackjack Craps Roulette Sic bo Slot machines Poker Keno Bingo Many online casinos offer sign-up bonuses to new players making their first deposit, and often on subsequent play as well.
Những trò chơi điển hình được cung cấp tại một sòng bạc trực tuyến bao gồm: Baccarat Blackjack Craps Roulette Sic bo Máy đánh bạc Poker Keno Chơi lô tô Nhiều sòng bạc trực tuyến cung cấp các khoản thưởng đăng ký cho người chơi mới làm tiền đặt cọc đầu tiên của họ.
Later, when a sensationalist piece in the Romanian newspaper Gândul resulted in five more articles being published in Bulgaria that reported the challenge as real, media again circulated SIC's positions, and the hoax was stopped immediately.
Sau đó, khi một tin tức giật gân trong tờ báo của Rumani Gândul dẫn đến năm bài báo được xuất bản ở Bulgaria báo cáo rằng trò chơi này là có thực, phương tiện truyền thông một lần nữa nhắc lại quan điểm của tổ chức Internet An toàn, và trò lừa đảo này bị ngừng ngay lập tức.
So 300, 000 years [ sic ] after that initial big bang.
Vậy là khoảng 300 000 năm sau Big Bang
Tyler sicced that reporter on me.
Tyler đẩy phóng viên tới chỗ tôi.
Oliver Cowdery also emphasized the difficulties they would face: “Be prepared at all times to make a sacrafice [sic] of your lives, should God require them in the advancement and building up of his cause.”
Oliver Cowdery cũng đã nhấn mạnh đến những khó khăn mà họ sẽ trải qua: “Hãy luôn luôn sẵn sàng để hy sinh [nguyên văn] mạng sống của các anh em, nếu Thượng Đế đòi hỏi điều đó để làm cho tiến triển và xây đắp chính nghĩa của Ngài.”
The North Vietnamese are reacting defensively to our [sic] attack on their offshore islands.
"Bắc Việt đang phản ứng theo kiểu tự vệ đối với cuộc tấn công của chúng ta vào các hòn đảo ngoài khơi của họ""."
This thing that's actually 46 billion light- years away but the photon only took 13. 7 [ sic ] billion years to reach us.
Thứ này mà cách chúng ta 46 tỉ năm ánh sáng nhưng photon của nó chỉ mất 13. 4 tỉ năm để tới với chúng ta
The basis for the request was that “Nikitin's rights had been violated throughout the proceedings against him, and that these violations had to be repaired” (sic).
Lý do của đề nghị trên được nêu là "Các quyền của Nikitin đã bị vi phạm trong suốt quá trình khởi tố ông ta, và rằng các vi phạm này phải được sửa chữa" (Nikitin's rights had been violated throughout the proceedings against him, and that these violations had to be repaired) (sic).
Well, i never wore a mask, even when governor reagan Sicced the national guard on us in 1969.
Tôi chưa bao giờ đeo mặt nạ, thậm chí cả khi Thống đốc Reagan trấn áp ta bằng vệ binh quốc gia năm 1969.
Sic Bo is all I ever play.
Sic Bo là cái duy nhất tui từng chơi
The reality today is that that point in space that's 46 billion years from now [ sic ] it's probably differentiated into stable atoms and stars and planets and galaxies.
Sự thực là giờ đây cái điểm cách ta 46 tỉ năm ánh sáng có lẽ đã tách biệt thành những nguyên tử thành ngôi sao, hành tinh và các thiên hà
The Interviews' (sic) Room (Episode 22): Kazumi attempts to interview with Chamo and Motsu.
The Interviews' (sic) Room (tập 22): Kazumi thực hiện một cuộc phỏng vấn với Chamo và Motsu.
The inclusion of the SiC as diffusion barrier was first suggested by D. T. Livey.
Việc đưa các SiC là rào cản sự khuếch tán lần đầu tiên được đề xuất bởi DT Livey.
The original Scout law appeared with the publication of Scouting for Boys in 1908 and is as follows (sic, capitalization, numbering, etc. by Baden-Powell): These were written for the Scouts in the whole world, yet of course firstly focused on Scouting in the United Kingdom.
Luật Hướng đạo gốc xuất hiện cùng với sự xuất bản sách Hướng đạo cho nam vào năm 1908 và như sau (cách trình bày, viết hoa, đánh số,...bởi Baden-Powell): (Phần dưới đây là nguyên mẫu tiếng Anh từ cách trình bày đến cách viết HOA hay đánh số là của Baden-Powell) Đấy là những gì đã được viết cho Hướng đạo sinh trên toàn thế giới, lẽ dĩ nhiên ban đầu là chỉ tập trung vào Hướng đạo tại Anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.