shyness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shyness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shyness trong Tiếng Anh.

Từ shyness trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhút nhát, sự nhút nhát, tính bẽn lẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shyness

nhút nhát

noun

Emily's trying to get over a case of publicity shyness.
Emily đang cố vượt qua vấn đề nhút nhát trước đám đông.

sự nhút nhát

noun

You're madly in love with her and you have to overcome her shyness.
Anh yêu cô ấy phát cuồng lên và anh phải vượt qua sự nhút nhát của cô ấy.

tính bẽn lẽn

noun

Xem thêm ví dụ

Shyness can influence the quality of an ongoing relationship - even one as important as marriage - according to a study in Personality and Social Psychology Bulletin ( published by SAGE ) .
Tính e thẹn có thể ảnh hưởng đến chất lượng của một mối quan hệ đang tiến triển - thậm chí là một mối quan hệ quan trọng như hôn nhân - theo một nghiên cứu trong Tập san Nhân cách và Tâm lý học Xã hội ( xuất bản bởi SAGE ) .
" There is hope even though shyness itself might be resistant to change , " write the authors .
" Mặc dù bản thân tính e thẹn khó có thể thay đổi , nhưng vẫn có hy vọng " , các tác giả viết .
11. (a) How did an elder help a young man to overcome shyness?
11. (a) Một trưởng lão đã giúp một anh trẻ vượt qua tính nhút nhát như thế nào?
the smiles on the girls'faces and the total lack of shyness about what they were showing the camera was so confusing for me.
Nụ cười trên mặt những cô gái và vẻ tự nhiên hoàn toàn không e thẹn về nhưng gì họ phô bày trước ống kính rất khó hiểu đối với tôi.
Emily's trying to get over a case of publicity shyness.
Emily đang cố vượt qua vấn đề nhút nhát trước đám đông.
While these suggestions may help, there is no easy formula for overcoming shyness.
Trong khi những lời đề nghị này có thể giúp ích, nhưng không có cách nào để dễ dàng khắc phục tính nhút nhát.
Shyness Negatively Affects Marital Quality
Tính e thẹn ảnh hưởng bất lợi đến chất lượng của hôn nhân
When you do have an opportunity to socialize, shyness rears its head.
Rồi đến khi có cơ hội để giao tiếp thì bạn bị tính nhút nhát đánh bại.
Shyness is natural in early childhood.
Tính nhút nhát là điều tự nhiên ở tuổi thơ.
As a youth afflicted with shyness, never would I have thought that I could spend my entire life taking the initiative to talk to people about a Kingdom that most do not want to hear anything about.
Là một thiếu nữ nhút nhát, tôi đã không bao giờ nghĩ rằng mình có thể dùng trọn cuộc đời để chủ động đến nói chuyện với người khác về một Nước mà phần đông không muốn nghe.
They should not exhibit any shyness or nervousness.
Chúng không thể hiện bất kỳ sự nhút nhát hay căng thẳng nào.
He worried that his shyness was getting in the way of being able to serve.
Anh ấy lo ngại rằng tính nhút nhát của mình làm cản trở khả năng phục vụ.
Further, if teenagers receive encouragement and help, as needed, in coping with diffidence, shyness, or lack of self-confidence, they will likely grow up to be more stable.
Hơn nữa, nếu thanh thiếu niên nhận được sự khuyến khích và giúp đỡ cần thiết trong khi đối phó với tính do dự, nhút nhát, hoặc thiếu tự tin, thì chắc hẳn chúng sẽ cương quyết hơn khi lớn lên.
Their natural wariness, while valuable in a herding dog which might need to alert their shepherd of strange animals or people, combined with their herding bossiness, can lead to shyness or aggression in even the most friendly puppy if not properly managed.
Sự cảnh giác tự nhiên của nó, trong khi một con chó chăn gia súc có thể cần phải cảnh báo người chăn cừu của họ về động vật hoặc người lạ, kết hợp với sự hống hách của nó, có thể dẫn đến sự nhút nhát hoặc hung hăng ngay cả những chú cún thân thiện nhất nếu không được quản lý đúng cách.
4 At times, though, because of personal weakness or inherent shyness, we may hold back from giving a witness.
4 Có khi vì những nhược điểm hoặc tính nhút nhát mà chúng ta ngại làm chứng.
Others, like d'Argenson, his Minister of War commented on his extreme shyness and timidity; his inability to make conversation with others.
Những người khác, như d'Argenson, Thượng thư bộ chiến tranh, nói về sự nhút nhát và rụt rè của ông; ông thiếu khả năng đàm thoạt với người khác.
Some hesitate to extend a greeting out of shyness or low self-worth.
Một số người do dự chào vì cảm thấy ngượng hoặc tự ti.
● Chasm 2: Shyness.
● Khoảng cách 2: Tính nhút nhát.
As our preceding article in this series pointed out, shyness is a common trait.
Tính nhút nhát rất thông thường.
I only drink occasionally, to be social, to alleviate my shyness.
Thỉnh thoảng tôi mới uống, để trở nên hòa đồng, bớt nhút nhát.
The article " Shyness and Marriage : Does Shyness Shape Even Established Relationships ? " in Personality and Social Psychology Bulletin is available free for a limited time at psp.sagepub.com .
Bài báo " Tính e thẹn và Hôn nhân : Có phải tính e thẹn ảnh hưởng lớn đối với ngay cả các mối quan hệ đã được củng cố ? " trong Tập san Nhân cách và Tâm lý học Xã hội được đăng tải miễn phí có thời hạn tại psp.sagepub.com .
Galgos have a very reserved personality and they have a tendency towards shyness, so it is very important that they be socialized early in life so that they grow up to be comfortable around strange people, dogs and locations.
Galgo có bản tính rất dè dặt và chúng có xu hướng dè dặt, nên rất quan trọng để cho chúng tiếp xúc xã hội khi còn non để chúng lớn lên cảm thấy thoải mái bên cạnh người, chó lạ ở mọi nơi.
Some of the faults listed are aggression or shyness, butterfly nose, off-colour, excessive dewlap, and tail curved or deviated to the side.
Một số lỗi được liệt kê là hung hăng hoặc nhút nhát, mũi bướm, màu sắc, lóa mắt quá mức và đuôi cong hoặc lệch sang một bên.
Briefly interview an experienced publisher who has overcome shyness.
Phỏng vấn ngắn một người công bố có kinh nghiệm đã vượt qua sự nhút nhát.
Although Kissinger assimilated quickly into American culture, he never lost his pronounced German accent, due to childhood shyness that made him hesitant to speak.
Mặc dù Kissinger đã đồng hóa nhanh chóng vào văn hóa Mỹ, nhưng anh không bao giờ đánh mất giọng Đức, do sự nhút nhát thời thơ ấu khiến anh ta không ngần ngại nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shyness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.