sick leave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sick leave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sick leave trong Tiếng Anh.

Từ sick leave trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ ốm, pheùp nghæ vì beänh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sick leave

nghỉ ốm

noun

pheùp nghæ vì beänh

noun

Xem thêm ví dụ

You compelled me to take sick leave.
Cậu thôi miên để tôi lấy lý do nghỉ phép vì bệnh.
Caroline's employees were so miserable, they were getting sick, leaving the company in droves.
Nhân viên của Caroline rất đau khổ khi họ bị bệnh, họ lần lượt rời khỏi công ty.
General Berti was on sick leave and Gariboldi had temporarily taken his place.
Tướng Berti nghỉ ốm và Gariboldi tạm thời lên thay.
I think perhaps you ought to take a bit of sick leave.
Tôi nghĩ có lẽ anh nên nghỉ phép dưỡng bệnh ít lâu.
(Ephesians 4:28; Colossians 3:23) It is estimated that in one European land, one third of the employees who request a doctor’s letter authorizing sick leave do so fraudulently.
(Ê-phê-sô 4:28; Cô-lô-se 3:23) Theo ước đoán tại một xứ ở Châu Âu, một phần ba nhân công dù không bị ốm nhưng đã từng xin bác sĩ giấy chứng nhận để được phép nghỉ ốm.
It was so painful to leave him sick.
Thật là đau đớn khi bỏđi trong khi nó bệnh.
But to go abroad on business and leave a sick child?
Nhưng sao lại đi công tác nước ngoài và bỏ lại con đang bệnh thế này?
In 1928 the person who had taken care of the Society’s financial accounts became sick and had to leave Bethel.
Vào năm 1928, anh trông nom sổ sách kế toán của Hội bị mắc bệnh và phải rời nhà Bê-tên.
During the civil war, when hunger became intolerable, his sick father went to Samarkand, leaving Dimitry as head of the family.
Trong cuộc nội chiến, khi nạn đói trở nên gay gắt, người cha bị bệnh của ông đã đi đến Samarkand, để lại Dimitry là người đứng đầu của gia đình.
When people informed Him that Lazarus was sick, He remained two days before leaving to come to the family.
Khi người ta báo cho Ngài biết là La Xa Rơ đang bệnh, Ngài ở lại thêm hai ngày nữa trước khi đi đến với gia đình họ.
The visual evidence and the verbal testimony of starvation, cruelty and bestiality were so overpowering as to leave me a bit sick.
Chứng cớ nhãn tiền và chứng cớ bằng lời nói về nạn đói, sự độc ác và thú tính quá dã man đã khiến tôi hơi bị bệnh.
The same may often be said when sickness invades a household or sudden death leaves behind orphans and widows.
Tương tự thế, khi một người trong gia đình bị bệnh hoặc người chủ gia đình đột ngột qua đời bỏ lại vợ góa con côi, đó cũng là những tình huống bất ngờ và ngoài ý muốn.
It says that early healers tried to treat the sick with different types of roots, leaves, and whatever else was at their disposal.
Bách khoa tự điển này cho rằng thời ban đầu các thầy thuốc tìm cách chữa trị bệnh nhân bằng đủ loại rễ cây, lá cây và bất cứ bài thuốc nào họ nắm được.
Chen took a sick leave in Taiwan to treat his chronic stomach ailment.
Trần đi Đài Loan nghỉ phép để chữa bệnh dạ dày kinh niên.
You don't wanna raise the level of expectation for when Maria comes back from sick leave.
Tôi ko muốn cô phải thất vọng khi Maria khỏi ốm và quay trở lại.
Just report a sick leave, Jeana.
Cứ báo ốm cũng được, Jeana.
In 1962, Habibie returned to Indonesia for three months on sick leave.
Năm 1962, Habibie trở về Indonesia trong ba tháng khi nghỉ ốm.
Before it was a vacation, now it has changed to sick leave.
Trước khi nó là một kỳ nghỉ, bây giờ nó đã thay đổi để rời khỏi bệnh.
I will not anyhow ask for leave or go on sick leave.
Tôi sẽ không, nhưng dù sao yêu cầu để lại hoặc đi nghỉ bệnh.
Hitler refused and Rommel was placed, in strict secrecy, on sick leave.
Hitler từ chối và Rommel đã bị huyền chức trong bí mật nghiêm ngặt, lí do chính thức được đưa ra là Rommel đổ bệnh.
In 1956, because of health problems, I returned to the United States on sick leave.
Vào năm 1956, vì có vấn đề sức khỏe, nên tôi đã phải tạm nghỉ và trở về Hoa Kỳ.
Unknownly please is sick leave.
Unknownly xin vui lòng là rời khỏi bệnh.
Though he’d been sick before and prayed for God's healing and received it, this time the illness wouldn’t leave.
Dù trước đó ông cũng bị bệnh và cầu nguyện Chúa đã chữa lành cho ông, nhưng lần này ông không khỏi bệnh.
As I sat there alone, with only a thin blanket over me, I could still see the stone-cold look on my young wife’s face as militiamen dragged me from my house two days earlier, leaving behind her and our two sick babies.
Quấn một chiếc mền mỏng trên người, tôi ngồi một mình, hồi tưởng gương mặt lạnh như tiền của người vợ trẻ khi đội dân phòng lôi tôi ra khỏi nhà hai ngày trước đó, để lại nàng và hai con nhỏ đau bệnh.
Kiyomori died early in the next year from sickness, leaving his son Munemori to preside over the downfall and destruction of the Taira at the hands of the Minamoto in 1185.
Kiyomori chết đầu năm sau vì ốm, để lại người con Munemori chịu trách nhiệm về sự sụp đổ và tiêu vong của nhà Taira về tay nhà Minamoto năm 1185.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sick leave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.